Skip to content

Tính toán véc-tơ

Ví dụ tính véc-tơ

Ví dụ 1: (1, 2) + (3, 4) (cộng véc-tơ)

Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Vector, rồi sau đó nhấn .

  • (VctA)(2 chiều)
    12
  • (Define Vector)
  • (VctB)(2 chiều)
    34
  • Màn hình tính toán véc-tơ

VctA + VctB:

  • (VctA)(VctB)

Thao tác này sẽ hiển thị màn hình VctAns (Bộ nhớ trả lời véc-tơ) với kết quả tính toán.



Ví dụ 2: Để sao chép VctA = (1, 2) vào VctB và chỉnh sửa nội dung của VctB thành VctB = (3, 4)

  • (Edit Vector)
  • (VctA)
  • (VctB)
  • 34

Ví dụ sau đây dùng VctA = (1, 2), VctB = (3, 4), VctC = (2, -1, 2).


Ví dụ 3: 3 × VctA (Nhân vô hướng véc-tơ), VctB - 3 × VctA (Ví dụ tính toán dùng VctAns)

  • 3(VctA)
  • (VctB)(VctAns)

Ví dụ 4: 3 × VctA (Nhân vô hướng véc-tơ)

  • (VctA)

Ví dụ 5: VctA • VctB (Dấu chấm nhân véc-tơ)


  • (VctA)(Dot Product)
    (VctB)

Ví dụ 6: VctA × VctB (Dấu nhân véc-tơ)


  • (VctA)(VctB)

Ví dụ 7: Để thu được độ lớn của VctC (Abs(VctC))


  • (Abs)(VctC)

Ví dụ 8: Để xác định góc được tạo nên bởi VctA và VctB (Angle(VctA,VctB)) theo ba vị trí thập phân (Fix 3). (Angle Unit: Degree)


  • (Angle)(VctA)
    (,)(VctB)

Ví dụ 9: Để chuẩn hóa VctB (UnitV(VctB))


  • (Unit Vector)
    (VctB)

Ví dụ 10: Để xác định kích thước của góc được tạo nên bởi vec-tơ A = (-1, 0, 1) và B = (1, 2, 0) và một trong các kích thước của 1 vec-tơ vuông góc với cả A và B. (Angle Unit: Degree)


  • (Define Vector)(VctA)
    (3 chiều)
    101
  • (Define Vector)(VctB)
    (3 chiều)
    120

VctA • VctB:

  • (VctA)(Dot Product)
    (VctB)

Ans ÷ (Abs(VctA) × Abs(VctB)):

  • (Abs)(VctA)
    (Abs)(VctB)

cos-1 Ans *1:

  • (cos-1)

VctA × VctB:

  • (VctA)(VctB)

Abs(VctAns):

  • (Abs)(VctAns)

VctAns ÷ Ans *2:

  • (VctAns)

*1 , mà trở thành .

*2 Kích thước của 1 vector vuông góc với cả A và B .

in trang này
Đầu trang