Skip to content

Tính toán phương trình

Thực hiện các bước dưới đây để giải phương trình Phương thức Equation/Func.

1. Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Equation/Func, rồi sau đó nhấn .

2. Trên menu xuất hiện, lựa kiểu phương trình.

Để lựa chọn kiểu tính toán: Thực hiện thao tác sau:
Phương trình tuyến tính đồng thời với hai, ba hoặc bốn ẩn

1. Nhấn (Simul Equation).

2. Sử dụng phím số ( đến ) để chỉ định các số chưa xác định.

Phương trình bậc hai, phương trình bậc ba và phương trình bậc bốn

1. Nhấn (Polynomial).

2. Sử dụng phím số ( đến ) để chỉ định bậc đa thức.


3. Sử dụng Bộ soạn thảo hệ số xuất hiện để nhập giá trị hệ số.

Sau khi nhập giá trị, nhấn . Thao tác này đăng ký giá trị và hiển thị lên đến sáu chữ số của giá trị đó trong ô đang được chọn.

Ví dụ, để giải 2x2 + x − 3 = 0, nhấn (Polynomial) trong bước 2.

Sử dụng Bộ soạn thảo hệ số xuất hiện để nhập 213.

Nhấn sẽ xoá tất cả các hệ số thành không.

4. Sau khi điều chỉnh tất cả các giá trị theo ý muốn của bạn, nhấn .

Điều này sẽ hiển thị nghiệm. Mỗi lần nhấn (hoặc ) sẽ cho hiển thị một nghiệm khác. Nhấn khi nghiệm cuối cùng được hiển thị sẽ trở lại Bộ soạn thảo hệ số.

Một thông báo xuất hiện để cho bạn biết khi không có nghiệm hoặc khi có nghiệm vô tỉ. Nhấn hoặc sẽ quay trở lại Bộ soạn thảo hệ số.

Dạng thức hiển thị của nghiệm theo cài đặt dạng thức Input/Output và Complex của menu thiết lập.

Bạn có thể gán nghiệm hiện đang được hiển thị cho một biến. Trong lúc nghiệm được hiển thị, nhấn và sau đó nhấn phím tương ứng với tên của biến mà bạn muốn gán.

Để trở về Bộ soạn thảo hệ số trong khi bất kỳ nghiệm nào được hiển thị, nhấn .


Lưu ý

Các nghiệm có √  chỉ được hiển thị khi loại tính toán được chọn là Polynomial.

Thay đổi cài đặt kiểu phương trình hiện tại

1. Nhấn .

2. Nhấn (Simul Equation) hoặc (Polynomial), rồi sau đó nhấn , , hoặc .


Lưu ý

Thay đổi kiểu phương trình làm cho các giá trị của mọi hệ số Bộ soạn thảo hệ số bị đổi thành không.

Ví dụ tính toán phương thức Equation/Func

Ví dụ 1: 

  • (Simul Equation)
  • 123234

Ví dụ 2: 

  • (Simul Equation)
  • 1112
    1110
    1114

Ví dụ 3: 

  • (Simul Equation)
  • 11113
    11115
    42113
    42115

Ví dụ 4-1: x2 + 2x + 3 = 0 (Equation/Func: On)

  • (Polynomial)
  • 123

(Hiển thị tọa độ x của giá trị nhỏ nhất của y = x2 + 2x − 2.)

(Hiển thị tọa độ y của giá trị nhỏ nhất của y = x2 + 2x − 2.)

Ví dụ 4-2: x2 + 2x + 3 = 0 (Equation/Func: Off)

  • (Polynomial)
    123

Ví dụ 5: x3 + 3x2 - 2 = 0

  • (Polynomial)
  • 1302

(Hiển thị tọa độ xy của giá trị lớn nhất củay = x3 + 3x2 − 2.)

(Hiển thị tọa độ xy của giá trị nhỏ nhất củay = x3 + 3x2 − 2.)

Ví dụ 6: x4 + x3 − 2x2x + 1 = 0

  • (Polynomial)
  • 11211
in trang này
Đầu trang