Tính toán ma trận
Các mục menu ma trận
Màn hình tính toán ma trận
Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.
Để làm những điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và xác định chiều của ma trận. | (Define Matrix) |
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và hiển thị dữ liệu của ma trận trên Bộ soạn thảo ma trận. | (Edit Matrix) |
Nhập “MatA” | (MatA) |
Nhập “MatB” | (MatB) |
Nhập “MatC” | (MatC) |
Nhập “MatD” | (MatD) |
Để làm những điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Nhập “MatAns” | (MatAns) |
Nhập hàm “Det(” để lấy định thức | (Determinant) |
Nhập hàm “Trn(”n để lấy dữ liệu đã chuyển vị trong ma trận | (Transposition) |
Nhập hàm “Identity(” để lấy đơn vị | (Identity) |
Bộ soạn thảo ma trận
Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.
Để làm những điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và xác định chiều của ma trận. | (Define Matrix) |
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và hiển thị dữ liệu của ma trận trên Bộ soạn thảo ma trận. | (Edit Matrix) |
Hiển thị màn hình tính toán ma trận | (Matrix Calc) |