Tính toán thống kê
Ví dụ về tính toán hồi quy hàm số mũ e
Chọn hồi quy hàm số mũ e và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)
x | y |
6,9 | 21,4 |
12,9 | 15,7 |
19,8 | 12,1 |
26,7 | 8,5 |
35,1 | 5,2 |
- (Select Type)(y=a・e^(bx))
- 6.912.919.826.735.1
21.415.712.18.55.2
Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.
- (2-Variable Calc)
Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.
- (Regression Calc)
Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.
- (Regression)
- (a)
- (Regression)
(b)
- (Regression)
(r)
Tính giá trị ước lượng.
(y=20 → xˆ=?)
- 20(Regression)
- (xˆ)
(x=16 → yˆ=?)
- 16(Regression)
(yˆ)