Tính toán véc-tơ
Các mục menu véc-tơ
Màn hình tính toán véc-tơ
Sau đây là các mục menu trên menu véc-tơ xuất hiện.
| Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
|---|---|
| Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và xác định chiều của véc-tơ. | ![]() (Define Vector) |
| Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và hiển thị dữ liệu của véc-tơ trên Bộ soạn thảo véc-tơ. | ![]() (Edit Vector) |
| Nhập “VctA” | ![]() (VctA) |
| Nhập “VctB” | ![]() (VctB) |
| Nhập “VctC” | ![]() (VctC) |
| Nhập “VctD” | ![]() (VctD) |
| Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
|---|---|
| Nhập “VctAns” | ![]() ![]() (VctAns) |
| Nhập lệnh “ • ” để thu được dấu chấm nhân của véc-tơ | ![]() ![]() (Dot Product) |
| Nhập hàm “Angle(” để thu được góc | ![]() ![]() (Angle) |
| Nhập hàm “UnitV(” để thu được véc-tơ đơn vị | ![]() ![]() (Unit Vector) |
Bộ soạn thảo véc-tơ
Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.
| Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
|---|---|
| Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và xác định chiều của véc-tơ. | ![]() (Define Vector) |
| Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và hiển thị dữ liệu của véc-tơ trên Bộ soạn thảo véc-tơ. | ![]() (Edit Vector) |
| Hiển thị màn hình tính toán véc-tơ | ![]() (Vector Calc) |


(Define Vector)
(Edit Vector)
(VctA)
(VctB)
(VctC)
(VctD)



