Tính toán thống kê
Ví dụ về tính toán hồi quy tuyến tính
Chọn hồi quy lôgarít và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)
| x | y | x | y | |
| 1,0 | 1,0 | 2,1 | 1,5 | |
| 1,2 | 1,1 | 2,4 | 1,6 | |
| 1,5 | 1,2 | 2,5 | 1,7 | |
| 1,6 | 1,3 | 2,7 | 1,8 | |
| 1,9 | 1,4 | 3,0 | 2,0 |

(Select Type)
(y=a+bx)
- 1
1.2
1.5
1.6
1.9
2.1
2.4
2.5
2.7
3



1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

(2-Variable Calc)
Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.


(Regression Calc)
Tính tổng tích của dữ liệu x và dữ liệu y, độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu x, và giá trị tối đa của dữ liệu y.



(Summation)
(Σxy)



(Variable)
(σx)



(Min/Max)
(max(y))

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.


(Regression)
(a)



(Regression)
(b)



(Regression)
(r)

Tính giá trị ước lượng.
(y=-3 → xˆ=?)
3

(Regression)
(xˆ)

(x=2 → yˆ=?)
- 2


(Regression)
(yˆ)






