Tính toán thống kê
Ví dụ về tính toán hồi quy tuyến tính
Chọn hồi quy lôgarít và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)
x | y | x | y | |
1,0 | 1,0 | 2,1 | 1,5 | |
1,2 | 1,1 | 2,4 | 1,6 | |
1,5 | 1,2 | 2,5 | 1,7 | |
1,6 | 1,3 | 2,7 | 1,8 | |
1,9 | 1,4 | 3,0 | 2,0 |
- (Select Type)(y=a+bx)
- 11.21.51.61.9
2.12.42.52.73
11.11.21.31.4
1.51.61.71.82
Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.
- (2-Variable Calc)
Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.
- (Regression Calc)
Tính tổng tích của dữ liệu x và dữ liệu y, độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu x, và giá trị tối đa của dữ liệu y.
- (Summation)
- (Σxy)
- (Variable)
- (σx)
- (Min/Max)
- (max(y))
Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.
- (Regression)
- (a)
- (Regression)
(b)
- (Regression)
(r)
Tính giá trị ước lượng.
(y=-3 → xˆ=?)
- 3(Regression)
- (xˆ)
(x=2 → yˆ=?)
- 2(Regression)
(yˆ)