Skip to content

Tính toán ma trận

Dùng phương thức Matrix để thực hiện tính toán có chứa ma trận tới 4 dòng và 4 cột. Để thực hiện tính toán ma trận, sử dụng các biến ma trận đặc biệt (MatA, MatB, MatC, MatD).
Kết quả tính toán ma trận được lưu trữ trong Bộ nhớ trả lời ma trận đặc biệt có tên “MatAns”.

Tạo và quản lý Ma trận

Tạo và lưu trữ một ma trận trong biến ma trận

1. Trong phương thức Matrix, nhấn (Define Matrix).

Thao tác này sẽ hiển thị màn hình chọn ma trận.

Lưu ý rằng màn hình lựa chọn ma trận cũng xuất hiện bất cứ khi nào bạn vào phương thức Matrix.

2. Nhấn phím số (, , , hoặc ) để chỉ định tên của ma trận mà bạn muốn chọn.

3. Nhấn phím số (, , , hoặc ) để chỉ định số dòng.

4. Nhấn phím số (, , , hoặc ) để chỉ định số cột.

Thao tác này sẽ hiển thị Bộ soạn thảo ma trận.

5. Dùng Bộ soạn thảo ma trận để nhập từng phần tử vào ma trận.


Ví dụ: Để gán cho MatA

Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Matrix, rồi sau đó nhấn .

  • (MatA)(2 dòng)(2 cột)
    2111

Thực hiện tính toán ma trận

Nhấn trong khi màn hình lựa chọn ma trận hoặc Bộ soạn thảo ma trận đang hiển thị trên màn hình sẽ chuyển sang màn hình tính toán ma trận.

Bộ nhớ trả lời ma trận (MatAns)

Bất cứ khi nào kết quả của tính toán được thực hiện trong phương thức Matrix là một ma trận, màn hình MatAns sẽ xuất hiện cùng với kết quả. Kết quả này cũng sẽ được gán cho biến có tên “MatAns”.

Bạn không thể chỉnh sửa nội dung của ô.

Để chuyển sang màn hình tính toán ma trận, nhấn .


Biến MatAns có thể được dùng trong tính toán như được mô tả dưới đây.

Để chèn biến MatAns vào trong một tính toán, thực hiện thao tác phím sau: (MatAns).

Nhấn bất kì một trong những phím sau đây trong khi màn hình MatAns được hiển thị sẽ tự động chuyển sang màn hình tính toán: , , , , , , (x3).

Soạn thảo dữ liệu cho biến ma trận

Để soạn thảo các phần tử của biến ma trận

1. Nhấn (Edit Matrix), sau đó, trên menu hiện ra, hãy chọn biến ma trận mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Dùng Bộ soạn thảo ma trận được hiển thị để sửa các phần tử của ma trận.

Chuyển con trỏ tới ô có chứa phần tử bạn muốn thay đổi, nhập giá trị mới, sau đó nhấn .


Để sao chép nội dung biến ma trận (hay MatAns)

1. Dùng Bộ soạn thảo ma trận để hiển thị ma trận bạn muốn sao chép.

Nếu bạn muốn sao chép nội dung MatAns, thực hiện thao tác sau để hiển thị màn hình MatAns: (MatAns).

2. Nhấn , sau đó thực hiện một trong các thao tác phím sau để xác định nơi sao chép: (MatA), (MatB), (MatC), hoặc (MatD).

Thao tác này sẽ hiển thị Bộ soạn thảo ma trận với nội dung của bản sao.

Các mục menu ma trận

Màn hình tính toán ma trận

Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.

Để làm những điều sau: Thực hiện thao tác phím này:
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và xác định chiều của ma trận. (Define Matrix)
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và hiển thị dữ liệu của ma trận trên Bộ soạn thảo ma trận. (Edit Matrix)
Nhập “MatA” (MatA)
Nhập “MatB” (MatB)
Nhập “MatC” (MatC)
Nhập “MatD” (MatD)
Để làm những điều sau: Thực hiện thao tác phím này:
Nhập “MatAns” (MatAns)
Nhập hàm “Det(” để lấy định thức (Determinant)
Nhập hàm “Trn(”n để lấy dữ liệu đã chuyển vị trong ma trận (Transposition)
Nhập hàm “Identity(” để lấy đơn vị (Identity)

Bộ soạn thảo ma trận

Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.

Để làm những điều sau: Thực hiện thao tác phím này:
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và xác định chiều của ma trận. (Define Matrix)
Chọn một ma trận (MatA, MatB, MatC, MatD) và hiển thị dữ liệu của ma trận trên Bộ soạn thảo ma trận. (Edit Matrix)
Hiển thị màn hình tính toán ma trận (Matrix Calc)

Ví dụ tính ma trận

Ví dụ 1:

Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Matrix, rồi sau đó nhấn .

  • (MatA)(2 dòng)(2 cột)
    2111
  • (Define Matrix)
  • (MatB)(2 dòng)(2 cột)
    2112
  • Màn hình tính toán ma trận

MatA × MatB:

  • (MatA)(MatB)

Thao tác này sẽ hiển thị màn hình MatAns (Bộ nhớ trả lời ma trận) với kết quả tính toán.


Ví dụ 2: Để sao chép MatA = sang MatB và chỉnh sửa nội dung của MatB thành MatB =

  • (Edit Matrix)
  • (MatA)
  • (MatB)
  • 112

Ví dụ sau đây dùng MatA = , MatB = , MatC = .


Ví dụ 3: MatA + MatB (Cộng hai ma trận)

  • (MatA)(MatB)

Ví dụ 4: MatA × MatB, MatB × MatA - MatA × MatB (Nhân hai ma trận)

  • (MatA)(MatB)
  • (MatB)(MatA)
    (MatAns)

Ví dụ 5: 3 × MatA (Nhân vô hướng với ma trận)

  • (MatA)

Ví dụ 6: Để lấy định thức của MatA (Det(MatA))

  • (Determinant)
    (MatA)

Ví dụ 7: Để tạo một ma trận đơn vị 2 × 2 và thêm nó vào MatA (Identity(2) + MatA)

  • (Identity)
    (MatA)

Lưu ý

Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 1 tới 4 làm đối số cho lệnh Identity (số chiều).


Ví dụ 8: Để lấy chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).

  • (Transposition)
    (MatC)

Ví dụ 9: Để nghịch đảo bình phương MatA (MatA-1)

Lưu ý

Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng để nhập “-1”.

  • (MatA)

Ví dụ 10: Để bình phương và lập phương MatA (MatA2, MatA3)

Lưu ý

Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng để xác định bình phương, và (x3) để xác định lập phương.

  • (MatA)
  • (MatA)(x3)

Ví dụ 11: Để lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).

  • (Abs)(MatB)
in trang này
Đầu trang