Tính toán thống kê
Các lệnh tính toán hồi quy tuyến tính (y=a+bx)
Với hồi quy tuyến tính, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.
y = a + bx
Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.
![]()










Menu phụ Summation (

(Summation))
| Chọn mục menu này: | Khi bạn muốn thu được: |
|---|---|
(Σx) |
Tổng của dữ liệu x |
(Σx2) |
Tổng bình phương của dữ liệu x |
(Σy) |
Tổng của dữ liệu y |
(Σy2) |
Tổng bình phương của dữ liệu y |
(Σxy) |
Tổng tích của dữ liệu x và dữ liệu y |
(Σx3) |
Tổng lập phương của dữ liệu x |
(Σx2y) |
Tổng của (bình phương dữ liệu x × dữ liệu y) |
(Σx4) |
Tổng trùng phương của dữ liệu x |
Menu phụ Variable (

(Variable))
| Chọn mục menu này: | Khi bạn muốn thu được: |
|---|---|
(x) |
Giá trị trung bình của dữ liệu x |
(σ2x) |
Phương sai của tổng thể chung của dữ liệu x |
(σx) |
Độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu x |
(s2x) |
Phương sai mẫu của dữ liệu x |
(sx) |
Độ lệch chuẩn mẫu của dữ liệu x |
(n) |
Số các khoản mục |
(y) |
Giá trị trung bình của dữ liệu y |
(σ2y) |
Phương sai của tổng thể chung của dữ liệu y |
![]() (σy) |
Độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu y |
![]() (s2y) |
Phương sai mẫu của dữ liệu y |
![]() (sy) |
Độ lệch chuẩn mẫu của dữ liệu y |
Menu phụ Min/Max (

(Min/Max))
| Chọn mục menu này: | Khi bạn muốn thu được: |
|---|---|
(min(x)) |
Giá trị tối thiểu của dữ liệu x |
(max(x)) |
Giá trị tối đa của dữ liệu x |
(min(y)) |
Giá trị tối thiểu của dữ liệu y |
(max(y)) |
Giá trị tối đa của dữ liệu y |
Menu phụ Regression (

(Regression))
| Chọn mục menu này: | Khi bạn muốn thu được: |
|---|---|
(a) |
Hằng số không đổi của hệ số hồi quy a |
(b) |
Hệ số hồi quy b |
(r) |
Hệ số tương quan r |
(xˆ) |
Giá trị ước lượng của x |
(yˆ) |
Giá trị ước lượng của y |

(Σxy)
(Σx
(Σx
(Σx




