fx-580VN X
CLASSWIZ
Máy tính khoa học
Trước khi dùng máy tính
Các phương thức tính toán và cài đặt máy tính
Nhập biểu thức và giá trị
- ▶Nhập biểu thức tính toán sử dụng giá trị
- ▶Nhập biểu thức tính toán sử dụng Định dạng sách giáo khoa
(chỉ có ở MathI/MathO hoặc MathI/DecimalO) - ▶Hiển thị kết quả tính toán dưới dạng có chứa
√2, π, v.v... (Dạng số vô tỷ)
Tính toán cơ bản
- ▶Phép tính số thập phân tuần hoàn
- ▶Chuyển kết quả tính toán
- ▶Phép tính số học
- ▶Phép tính phân số
- ▶Phép tính phần trăm
- ▶Phép tính độ, phút, giây (hệ lục thập phân)
- ▶Đa câu lệnh
- ▶Dùng ký pháp kỹ thuật
- ▶Dùng ký hiệu kỹ thuật
- ▶Phân tích thành thừa số nguyên tố
- ▶Phép tính số dư
- ▶Lịch sử và hiển thị lại phép tính
- ▶Dùng chức năng bộ nhớ
Tính hàm
- ▶Số Pi (π), cơ số lôgarit tự nhiên e
- ▶Các hàm lượng giác, hàm lượng giác nghịch đảo
- ▶Các hàm hyperbolic, hàm hyperbolic nghịch đảo
- ▶Chuyển đổi giá trị nhập sang đơn vị góc mặc định của máy tính
- ▶Các hàm số mũ, hàm lôgarit
- ▶Các hàm lũy thừa, hàm lũy thừa căn
- ▶Phép tính tích phân
- ▶Phép tính vi phân
- ▶Phép tính Σ
- ▶Phép tính ∏
- ▶Chuyển đổi tọa độ chữ nhật - tọa độ cực
- ▶Giai thừa (!)
- ▶Phép tính giá trị tuyệt đối (Abs)
- ▶Số ngẫu nhiên (Ran#), số nguyên ngẫu nhiên (RanInt#)
- ▶Hàm hoán vị (nPr) và hàm tổ hợp (nCr)
- ▶Hàm làm tròn (Rnd)
- ▶Ước chung lớn nhất (GCD), bội chung nhỏ nhất (LCM)
- ▶Phần số nguyên của giá trị (Int), số nguyên lớn nhất không vượt quá giá trị (Intg)
- ▶Dùng CALC
- ▶Dùng SOLVE
- ▶Hằng số khoa học
- ▶Chuyển đổi độ đo
Sử dụng phương thức tính toán
- ▶Tính toán số phức
- ▶Tính toán cơ số n
- ▶Tính toán ma trận
- ▶Tính toán véc-tơ
- ▶Tính toán thống kê
- Nhập dữ liệu bằng Bộ soạn thảo thống kê
- Màn hình tính toán thống kê
- Dùng menu thống kê
- Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào
- Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ
liệu đưa vào (chỉ dữ liệu của biến đôi) - Các lệnh tính toán thống kê cho biến đơn
- Ví dụ về tính toán thống kê cho biến đơn
- Các lệnh tính toán hồi quy tuyến tính (y=a+bx)
- Ví dụ về tính toán hồi quy tuyến tính
- Các lệnh tính toán hồi quy bậc hai (y=a+bx+cx2)
- Ví dụ về tính toán hồi quy bậc hai
- Các lệnh tính toán hồi quy lôgarit (y=a+b・ln(x))
- Ví dụ về tính toán hồi quy lôgarit
- Các lệnh tính toán hồi quy hàm số mũ e (y=a・e^(bx))
- Ví dụ về tính toán hồi quy hàm số mũ e
- Các lệnh tính toán hồi quy hàm số mũ ab (y=a・b^x)
- Ví dụ về tính toán hồi quy hàm số mũ ab
- Các lệnh tính toán hồi quy lũy thừa (y=a・x^b)
- Ví dụ về tính toán hồi quy lũy thừa
- Các lệnh tính toán hồi quy nghịch đảo (y=a+b/x)
- Ví dụ về tính toán hồi quy nghịch đảo
- ▶Tính toán phân phối
- ▶Tạo một bảng số
- ▶Tính toán phương trình
- ▶Tính toán bất phương trình
- ▶Kiểm tra tính đúng đắn của biểu thức
- ▶Tính toán tỷ lệ
Thông tin kỹ thuật
- ▶Lỗi
- ▶Trước khi xác định máy tính gặp trục trặc...
- ▶Thay thế pin
- ▶Trình tự ưu tiên tính toán
- ▶Giới hạn chồng
- ▶Miền tính toán, số chữ số và độ chính xác
- ▶Đặc tả
Câu hỏi thường gặp
Tính toán cơ số n
Khi bạn muốn thực hiện phép tính sử dụng giá trị thập phân, thập lục phân, nhị phân, và/hoặc bát phân, hãy vào phương thức Base-N.
Cài đặt phương thức số và nhập giá trị
Sử dụng các phím được liệt kê dưới đây để chỉ định phương thức số.
Phím | Phương thức số | Chỉ báo màn hình |
---|---|---|
![]() |
Thập phân | [Dec] |
![]() |
Thập lục phân | [Hex] |
![]() |
Nhị phân | [Bin] |
![]() |
Bát phân | [Oct] |
Luôn cài đặt phương thức số mặc định ban đầu khi bạn nhập phương thức Base-N là thập phân ([Dec]).
Nhập giá trị
Trong phương thức Base-N, bạn có thể nhập giá trị bằng cách sử dụng phương thức số đang được chọn.
Syntax ERROR xuất hiện nếu bạn nhập giá trị không được phép đối với phương thức số đang được chọn (như nhập 2 trong khi đang chọn hệ nhị phân).
Bạn không thể nhập các giá trị phân số hoặc hàm số mũ trong phương thức Base-N. Nếu phép tính đưa tới giá trị phân số, phần thập phân sẽ bị cắt bỏ.
Nhập giá trị thập lục phân
Sử dụng các phím được trình bày dưới đây để nhập các chữ cái (A, B, C, D, E, F) được yêu cầu cho giá trị thập lục phân.
(A),
(B),
(C),
(D),
(E),
(F)
Chi tiết về miền dữ liệu đầu vào và miền dữ liệu đầu ra (32 bits) được trình bày dưới đây.
Cơ số | Miền |
---|---|
Nhị phân | Dương: 00000000000000000000000000000000 ≦ x ≦ 01111111111111111111111111111111 Âm: 10000000000000000000000000000000 ≦ x ≦ 11111111111111111111111111111111 |
Bát phân | Dương: 00000000000 ≦ x ≦ 17777777777 Âm: 20000000000 ≦ x ≦ 37777777777 |
Thập phân | -2147483648 ≦ x ≦ 2147483647 |
Thập lục phân | Dương: 00000000 ≦ x ≦ 7FFFFFFF Âm: 80000000 ≦ x ≦ FFFFFFFF |
Math ERROR xuất hiện khi kết quả tính toán nằm ngoài phạm vi áp dụng cho hệ thống số đang được sử dụng.
Xác định phương thức số của giá trị nhập đặc biệt
Bạn có thể sử dụng lệnh số để chỉ định phương thức số của mỗi giá trị nhập vào.
Để chỉ định phương thức số: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Thập phân (cơ số 10) | ![]() ![]() ![]() |
Thập lục phân (cơ số 16) | ![]() ![]() ![]() |
Nhị phân (cơ số 2) | ![]() ![]() ![]() |
Bát phân (cơ số 8) | ![]() ![]() ![]() |
Ví dụ: Để tính 1010 + 1016 + 102 + 108 và hiển thị kết quả là giá trị thập phân
(DEC)
(d) 10
(h) 10
(b) 10
(o) 10
Chuyển đổi kết quả tính toán sang kiểu giá trị khác
Bạn có thể dùng bất kì một trong các thao tác phím sau để chuyển đổi kết quả tính toán hiện thời sang kiểu giá trị khác: (DEC) (thập phân),
(HEX) (thập lục phân),
(BIN) (nhị phân),
(OCT) (bát phân).
Ví dụ: Để tính 1510 × 3710 trong phương thức thập phân, rồi chuyển đổi kết quả sang thập lục phân
(DEC) 15
37
(HEX)
Ví dụ về tính toán cơ số n
Ví dụ 1: Để tính 12 + 12 theo nhị phân
(BIN) 1
1
Ví dụ 2: Để tính 78 + 18 theo bát phân
(OCT) 7
1
Ví dụ 3: Để tính 1F16 + 116 theo thập lục phân
(HEX) 1
(F)
1
Ví dụ 4: Để chuyển giá trị thập phân 3010 sang nhị phân, bát phân, và thập lục phân
(DEC) 30
(BIN)
(OCT)
(HEX)
Ví dụ 5: Để chuyển đổi kết quả của 510 + 516 sang nhị phân
(BIN)
(d) 5
(h) 5
Phép toán logic và phủ định
Phép toán logic và phủ định được thực hiện bằng cách nhấn .
Khi bạn muốn nhập: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Hàm “Neg(”, trả về kết quả bù của hai | ![]() ![]() |
Hàm “Not(”, trả về kết quả bù theo bit | ![]() ![]() |
Toán tử logic “and” (tích logic), trả về kết quả AND theo bit | ![]() ![]() |
Toán tử logic “or” (tổng logic), trả về kết quả OR theo bit | ![]() ![]() |
Toán tử logic “xor” (tổng logic loại trừ), trả về kết quả XOR theo bit | ![]() ![]() |
Toán tử logic “xnor” (tổng logic âm loại trừ), trả về kết quả XNOR theo bit | ![]() ![]() |
Lưu ý
Trong trường hợp giá trị nhị phân, bát phân hoặc thập lục phân âm, máy tính chuyển đổi giá trị này sang nhị phân, lấy phần bù của hai và sau đó chuyển ngược về phương thức số gốc. Với giá trị thập phân, máy tính tay đơn thuần thêm dấu trừ.
Ví dụ
Tất cả những ví dụ sau đều được thực hiện trong phương thức nhị phân ((BIN)).
Ví dụ 1: Để xác định phép và logic AND của 10102 và 11002 (10102 and 11002)
1010
(and) 1100
Ví dụ 2: Để xác định phép logic OR của 10112 và 110102 (10112 or 110102)
1011
(or) 11010
Ví dụ 3: Để xác định phép logic XOR của 10102 và 11002 (10102 xor 11002)
1010
(xor) 1100
Ví dụ 4: Để xác định phép logic XNOR của 11112 và 1012 (11112 xnor 1012)
1111
(xnor) 101
Ví dụ 5: Để xác định phần bù theo bit của 10102 (Not(10102))
(Not) 1010
Ví dụ 6: Để phủ định (lấy phần bù của hai) của 1011012 (Neg(1011012))
(Neg) 101101