Tính toán ma trận
Ví dụ tính ma trận
Ví dụ 1:
Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Matrix, rồi sau đó nhấn .
- (MatA)(2 dòng)(2 cột)
2111
- (Define Matrix)
- (MatB)(2 dòng)(2 cột)
2112
- Màn hình tính toán ma trận
MatA × MatB:
- (MatA)(MatB)
Thao tác này sẽ hiển thị màn hình MatAns (Bộ nhớ trả lời ma trận) với kết quả tính toán.
Ví dụ 2: Để sao chép MatA = sang MatB và chỉnh sửa nội dung của MatB thành MatB =
- (Edit Matrix)
- (MatA)
- (MatB)
- 112
Ví dụ sau đây dùng MatA = , MatB = , MatC = .
Ví dụ 3: MatA + MatB (Cộng hai ma trận)
- (MatA)(MatB)
Ví dụ 4: MatA × MatB, MatB × MatA - MatA × MatB (Nhân hai ma trận)
- (MatA)(MatB)
- (MatB)(MatA)
(MatAns)
Ví dụ 5: 3 × MatA (Nhân vô hướng với ma trận)
- (MatA)
Ví dụ 6: Để lấy định thức của MatA (Det(MatA))
- (Determinant)
(MatA)
Ví dụ 7: Để tạo một ma trận đơn vị 2 × 2 và thêm nó vào MatA (Identity(2) + MatA)
- (Identity)
(MatA)
Lưu ý
Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 1 tới 4 làm đối số cho lệnh Identity (số chiều).
Ví dụ 8: Để lấy chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).
- (Transposition)
(MatC)
Ví dụ 9: Để nghịch đảo bình phương MatA (MatA-1)
Lưu ý
Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng để nhập “-1”.
- (MatA)
Ví dụ 10: Để bình phương và lập phương MatA (MatA2, MatA3)
Lưu ý
Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng để xác định bình phương, và (x3) để xác định lập phương.
- (MatA)
- (MatA)(x3)
Ví dụ 11: Để lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).
- (Abs)(MatB)