Tính toán ma trận
Ví dụ tính ma trận
Ví dụ 1:
Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Matrix, rồi sau đó nhấn
.
(MatA)
(2 dòng)
(2 cột)
21
1
1
(Define Matrix)
(MatB)
(2 dòng)
(2 cột)
21
1
2
- Màn hình tính toán ma trận
MatA × MatB:
(MatA)
(MatB)
Thao tác này sẽ hiển thị màn hình MatAns (Bộ nhớ trả lời ma trận) với kết quả tính toán.
Ví dụ 2: Để sao chép MatA = sang MatB và chỉnh sửa nội dung của MatB thành MatB =
(Edit Matrix)
(MatA)
(MatB)
1
1
2
Ví dụ sau đây dùng MatA = , MatB =
, MatC =
.
Ví dụ 3: MatA + MatB (Cộng hai ma trận)
(MatA)
(MatB)
Ví dụ 4: MatA × MatB, MatB × MatA - MatA × MatB (Nhân hai ma trận)
(MatA)
(MatB)
(MatB)
(MatA)
(MatAns)
Ví dụ 5: 3 × MatA (Nhân vô hướng với ma trận)
(MatA)
Ví dụ 6: Để lấy định thức của MatA (Det(MatA))
![](../../img/images/45_Matrix_Siki01.png)
![](../../img/images/45_Matrix_Siki02.png)
![](../../img/images/45_Matrix_Siki03.png)
(Determinant)
(MatA)
Ví dụ 7: Để tạo một ma trận đơn vị 2 × 2 và thêm nó vào MatA (Identity(2) + MatA)
(Identity)
(MatA)
Lưu ý
Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 1 tới 4 làm đối số cho lệnh Identity (số chiều).
Ví dụ 8: Để lấy chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).
(Transposition)
(MatC)
Ví dụ 9: Để nghịch đảo bình phương MatA (MatA-1)
Lưu ý
Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng
để nhập “-1”.
![](../../img/images/45_Matrix_Siki04.png)
![](../../img/images/45_Matrix_Siki05.png)
![](../../img/images/45_Matrix_Siki06.png)
(MatA)
Ví dụ 10: Để bình phương và lập phương MatA (MatA2, MatA3)
Lưu ý
Bạn không thể dùng cho lần nhập này. Dùng
để xác định bình phương, và
(x3) để xác định lập phương.
(MatA)
(MatA)
(x3)
Ví dụ 11: Để lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).
(Abs)
(MatB)