Tính toán ma trận
Ví dụ tính ma trận
Ví dụ 1: ![]()
Nhấn
, chọn biểu tượng phương thức Matrix, rồi sau đó nhấn
.
(MatA)
(2 dòng)
(2 cột)
2
1
1
1

(Define Matrix)
(MatB)
(2 dòng)
(2 cột)
2
1
1
2

- Màn hình tính toán ma trận
MatA × MatB:

(MatA)

(MatB)
Thao tác này sẽ hiển thị màn hình MatAns (Bộ nhớ trả lời ma trận) với kết quả tính toán.
Ví dụ 2: Để sao chép MatA =
sang MatB và chỉnh sửa nội dung của MatB thành MatB = ![]()


(Edit Matrix)
(MatA)

(MatB)

1
1
2

Ví dụ sau đây dùng MatA =
, MatB =
, MatC =
.
Ví dụ 3: MatA + MatB (Cộng hai ma trận)


(MatA)

(MatB)
Ví dụ 4: MatA × MatB, MatB × MatA - MatA × MatB (Nhân hai ma trận)


(MatA)

(MatB)

(MatB)

(MatA)



(MatAns)
Ví dụ 5: 3 × MatA (Nhân vô hướng với ma trận)




(MatA)
Ví dụ 6: Để lấy định thức của MatA (Det(MatA))






(Determinant)

(MatA)


Ví dụ 7: Để tạo một ma trận đơn vị 2 × 2 và thêm nó vào MatA (Identity(2) + MatA)



(Identity)



(MatA)
Lưu ý
Bạn có thể chỉ định một giá trị từ 1 tới 4 làm đối số cho lệnh Identity (số chiều).
Ví dụ 8: Để lấy chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).



(Transposition)

(MatC)

Ví dụ 9: Để nghịch đảo bình phương MatA (MatA-1)
Lưu ý
Bạn không thể dùng
cho lần nhập này. Dùng
để nhập “-1”.





(MatA)

Ví dụ 10: Để bình phương và lập phương MatA (MatA2, MatA3)
Lưu ý
Bạn không thể dùng
cho lần nhập này. Dùng
để xác định bình phương, và 
(x3) để xác định lập phương.


(MatA)



(MatA)
(x3)
Ví dụ 11: Để lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).


(Abs)
(MatB)















