Tính toán số phức
Để thực hiện phép tính số phức, trước hết nhấn phương thức Complex.
Nhập số phức
Trong phương thức Complex, phím sẽ chuyển đổi chức năng thành phím nhập số ảo i. Sử dụng phím khi nhập dạng thức tọa độ chữ nhật a+bi. Ví dụ, thao tác phím dưới đây trình bày cách nhập 2 + 3i.
- 23(i)
Bạn cũng có thể nhập số phức bằng cách sử dụng dạng thức tọa độ cực (r∠θ). Ví dụ, thao tác phím dưới đây trình bày cách nhập 5∠30.
- 5(∠)30
Dạng thức hiển thị kết quả tính toán
Kết quả tính toán số phức được hiển thị tương ứng theo cài đặt Complex trên menu thiết lập.
Ví dụ về kết quả tính toán sử dụng dạng thức tọa độ chữ nhật (a+bi)
Ví dụ 1: 2 × (√3 + i) = 2√3 + 2i = 3,464101615 + 2i
- 23(i)
Ví dụ 2: (1 + i)4 + (1 − i)2 = -4 − 2i
- 1(i)4
1(i)
Khi tăng một số phức lên thành lũy thừa số nguyên bằng cách sử dụng cú pháp (a+bi)n, giá trị lũy thừa có thể nằm trong khoảng sau đây: -1 × 1010 < n < 1 × 1010.
Ví dụ 3: √2∠45 = 1 + i (Angle Unit: Degree)
- 2(∠) 45
Ví dụ 4: 2∠45 = √2 + √2 i (Angle Unit: Degree)
- 2(∠) 45
Ví dụ về kết quả tính toán sử dụng dạng thức tọa độ cực (r∠θ)
Ví dụ 1: 2 × (√3 + i) = 2√3 + 2i = 4∠30 (Angle Unit: Degree)
- 23(i)
Ví dụ 2: 1 + i = √2∠45 (Angle Unit: Degree)
- 1(i)
Ví dụ 3: √2 + √2i = 2∠45 (Angle Unit: Degree)
- 22(i)
Lưu ý
Nếu bạn định thực hiện nhập và hiển thị kết quả tính toán theo dạng thức tọa độ cực, hãy xác định đơn vị góc trước khi bắt đầu tính toán.
Giá trị θ của kết quả tính toán được hiển thị trong miền -180°< θ ≦ 180°.
Hiển thị kết quả tính toán trong khi LineI/LineO hoặc LineI/DecimalO được chọn sẽ cho thấy a và bi (hoặc r và θ) trên các dòng tách biệt.
Số phức liên hợp (Conjg)
Ví dụ: Để thu được số phức liên hợp (Conjg) của 2 + 3i (Complex: a+bi)
- (Conjugate) 23(i)
Giá trị tuyệt đối và đối số (Abs, Arg)
Ví dụ: Để thu được giá trị tuyệt đối (Abs) và đối số (Arg) của 1 + i (Angle Unit: Degree)
Giá trị tuyệt đối:
- (Abs) 1(i)
Đối số:
- (Argument) 1(i)
Phần thực và phần ảo (Rep, ImP)
Ví dụ: Để trích phần thực (ReP) và phần ảo (ImP) của 2 + 3i
Phần thực:
- (Real Part) 23(i)
Phần ảo:
- (Imaginary Part) 23(i)
Dùng lệnh để xác định dạng thức đầu ra của phép tính
Bạn có thể ghi đè cài đặt hiển thị số phức và chỉ định dạng thức sẽ được sử dụng để hiển thị kết quả tính toán.
Để chỉ định dạng thức tọa độ chữ nhật cho việc tìm kết quả tính toán, thực hiện thao tác phím sau ở phần cuối của phép tính.
(a+bi)
Để chỉ định dạng thức tọa độ cực cho việc tìm kết quả tính toán, thực hiện thao tác phím sau ở phần cuối của phép tính.
(r∠θ)
Ví dụ: √2 + √2i = 2∠45, 2∠45 = √2 + √2i (Angle Unit: Degree)
- 22(i)(r∠θ)
- 2(∠) 45(a+bi)