Skip to content

Tính toán thống kê

Thực hiện các bước dưới đây để bắt đầu tính toán thống kê.

1. Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Statistics, sau đó nhấn .

2. Trên màn hình Select Type xuất hiện, nhấn một trong các phím dưới đây để chọn loại tính toán thống kê.

(1-Variable) Biến đơn (x)
(y=a+bx) Biến đôi (x, y), hồi quy tuyến tính
(y=a+bx+cx2) Biến đôi (x, y), hồi quy bậc hai
(y=a+b・ln(x)) Biến đôi (x, y), hồi quy lôgarit
(y=a・e^(bx) Biến đôi (x, y), e hồi quy hàm số mũ
(y=a・b^x) Biến đôi (x, y), ab hồi quy hàm số mũ
(y=a・x^b) Biến đôi (x, y), hồi quy lũy thừa
(y=a+b/x) Biến đôi (x, y), hồi quy nghịch đảo

Thực hiện bất kỳ thao tác phím nào ở trên sẽ hiển thị Bộ soạn thảo thống kê.


Lưu ý

Khi bạn muốn thay đổi kiểu tính toán sau khi vào phương thức Statistics, hãy thực hiện thao tác phím (Select Type) để hiển thị màn hình chọn kiểu tính toán.

Nhập dữ liệu bằng Bộ soạn thảo thống kê

Bộ soạn thảo thống kê

Có hai định dạng Bộ soạn thảo thống kê, tùy thuộc vào loại tính toán thống kê bạn đã chọn.

  • Biến đơn

  • Biến đôi

Dòng đầu tiên của Bộ soạn thảo thống kê hiển thị giá trị cho mẫu đầu tiên hoặc các giá trị cho cặp mẫu đầu tiên.

Cột Freq (Tần số)

Nếu bạn mở cài đặt Statistics trên menu thiết lập, một cột có nhãn “Freq” cũng sẽ được đưa vào Bộ soạn thảo thống kê.
Bạn có thể sử dụng cột Freq để chỉ định tần số (số lần xuất hiện trong nhóm dữ liệu của cùng một mẫu) của mỗi giá trị mẫu.

  • Biến đơn

  • Biến đôi

Quy tắc nhập dữ liệu mẫu trên Bộ soạn thảo thống kê

Dữ liệu bạn nhập được chèn vào ô có con trỏ. Sử dụng các phím con trỏ để di chuyển con trỏ giữa các ô.

Sau khi nhập một giá trị, nhấn . Thao tác này đăng ký giá trị và hiển thị lên đến sáu chữ số của giá trị đó trong ô đang được chọn.


Ví dụ 1: Để nhập giá trị 1234 vào ô X1

(Di chuyển con trỏ đến ô X1.)

  • 1234
  • Giá trị bạn nhập sẽ xuất hiện ở vùng công thức.
  • Đăng ký một giá trị sẽ làm con trỏ chuyển xuống một ô.

Ví dụ 2: Để chọn hồi quy lôgarít và đưa vào dữ liệu sau: (170, 66), (173, 68), (179, 75)

  • (Select Type)(y=a+b・ln(x))
  • 170173179
    666875

Những lưu ý khi nhập Bộ soạn thảo thống kê

Số dòng trong Bộ soạn thảo thống kê (số giá trị dữ liệu mẫu có thể nhập) phụ thuộc vào loại tính toán thống kê bạn chọn, và trên cài đặt Statistics trong menu thiết lập.

Cài đặt Statistics loại tính toán
Off
(Không có cột Freq)
On
(Có cột Freq)
Biến đơn 160 dòng 80 dòng
Biến đôi 80 dòng 53 dòng

Nhấn phím khi Bộ soạn thảo thống kê đang hiển thị trên màn hình sẽ hiển thị một màn hình tính toán thống kê để thực hiện tính toán dựa trên dữ liệu đưa vào. Việc bạn cần làm để trở về Bộ soạn thảo thống kê từ màn hình tính toán thống kê phụ thuộc vào loại tính toán đã chọn. Nhấn (Data) nếu bạn chọn biến đơn hoặc (Data) nếu bạn chọn biến đôi.


Những lưu ý về lưu trữ dữ liệu mẫu

Tất cả dữ liệu hiện đưa vào trong Bộ soạn thảo thống kê đều bị xoá đi bất cứ khi nào bạn ra khỏi phương thức Statistics, chuyển giữa kiểu tính toán thống kê biến đơn và biến đôi, hay thay đổi cài đặt Statistics trên menu thiết lập.

Soạn thảo dữ liệu mẫu

Để thay thế dữ liệu trong một ô

1. Trên Bộ soạn thảo thống kê, di chuyển con trỏ đến ô bạn muốn soạn thảo.

2. Nhập giá trị dữ liệu hoặc biểu thức mới, rồi nhấn .


Quan trọng!

Lưu ý rằng bạn phải thay thế hoàn toàn dữ liệu hiện có trong ô bằng việc nhập mới. Bạn không thể soạn thảo các bộ phận của dữ liệu hiện có.


Để xoá một dòng

1. Trên Bộ soạn thảo thống kê, di chuyển con trỏ đến dòng bạn muốn xóa.

2. Nhấn .


Để chèn thêm một dòng

1. Trên Bộ soạn thảo thống kê, di chuyển con trỏ đến dòng sẽ nằm dưới dòng bạn sẽ chèn.

2. Nhấn (Editor).

3. Nhấn (Insert Row).


Quan trọng!

Lưu ý rằng thao tác chèn sẽ không hoạt động nếu đã sử dụng hết số dòng tối đa cho phép của Bộ soạn thảo thống kê.


Để xoá tất cả nội dung của Bộ soạn thảo thống kê

1. Trên Bộ soạn thảo thống kê, nhấn (Editor).

2. Nhấn (Delete All).

Màn hình tính toán thống kê

Màn hình tính toán thống kê là để thực hiện các phép tính thống kê với dữ liệu bạn nhập vào bằng Bộ soạn thảo thống kê. Nhấn phím khi Bộ soạn thảo thống kê được hiển thị chuyển sang màn hình tính toán thống kê.

Dùng menu thống kê

Khi Bộ soạn thảo thống kê hoặc màn hình tính toán thống kê xuất hiện trên màn hình, nhấn để hiển thị menu thống kê.
Nội dung của menu thống kê phụ thuộc vào loại hoạt động thống kê đang được chọn có sử dụng biến đơn hoặc biến đôi hay không.


Bộ soạn thảo thống kê: Biến đơn

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thực hiện:
(Select Type) Hiển thị màn hình chọn loại tính toán thống kê
(Editor) Hiển thị menu phụ Editor để soạn thảo các nội dung trên Bộ soạn thảo thống kê
(1-Variable Calc) Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào
(Statistics Calc) Hiển thị màn hình tính toán thống kê

Bộ soạn thảo thống kê: Biến đôi

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thực hiện:
(Select Type) Hiển thị màn hình chọn loại tính toán thống kê
(Editor) Hiển thị menu phụ Editor để soạn thảo các nội dung trên Bộ soạn thảo thống kê
(2-Variable Calc) Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào
(Regression Calc) Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào
(Statistics Calc) Hiển thị màn hình tính toán thống kê

Màn hình tính toán thống kê: Biến đơn

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thực hiện:
(Select Type) Hiển thị màn hình chọn loại tính toán thống kê
(1-Variable Calc) Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào
(Data) Hiển thị Bộ soạn thảo thống kê
(Summation) Hiển thị menu phụ Summation của các lệnh để tính tổng
(Variable) Hiển thị menu phụ Variable của các lệnh để tính giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, v.v...
(Min/Max) Hiển thị menu phụ Min/Max của các lệnh để thu được giá trị tối đa và tối thiểu
(Norm Dist) Hiển thị menu phụ Norm Dist của các lệnh để tính toán phân phối chuẩn

Màn hình tính toán thống kê: Biến đôi

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thực hiện:
(Select Type) Hiển thị màn hình chọn loại tính toán thống kê
(2-Variable Calc) Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào
(Regression Calc) Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào
(Data) Hiển thị Bộ soạn thảo thống kê
(Summation) Hiển thị menu phụ Summation của các lệnh để tính tổng
(Variable) Hiển thị menu phụ Variable của các lệnh để tính giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, v.v...
(Min/Max) Hiển thị menu phụ Min/Max của các lệnh để thu được giá trị tối đa và tối thiểu
(Regression) Hiển thị menu phụ Regression của các lệnh để tính toán hồi quy

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào

  • Từ Bộ soạn thảo thống kê:
    (1-Variable Calc hoặc 2-Variable Calc)
    Từ màn hình tính toán thống kê:
    (1-Variable Calc hoặc 2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào (chỉ dữ liệu của biến đôi)

  • Từ Bộ soạn thảo thống kê:
    (Regression Calc)
    Từ màn hình tính toán thống kê:
    (Regression Calc)

Các lệnh tính toán thống kê cho biến đơn

Sau đây là các lệnh xuất hiện trên menu phụ khi bạn chọn Summation, Variable, Min/Max, hoặc Norm Dist trên menu thống kê trong khi đang chọn một loại tính toán thống kê cho biến đơn.

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.


Menu phụ Summation ((Summation))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
x) Tổng của dữ liệu mẫu
x2) Tổng bình phương của dữ liệu mẫu

Menu phụ Variable ((Variable))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(x) Giá trị trung bình của dữ liệu mẫu
(σ2x) Phương sai của tổng thể chung
(σx) Độ lệch chuẩn không gian mẫu
(s2x) Phương sai mẫu
(sx) Độ lệch chuẩn mẫu
(n) Số các khoản mục

Menu phụ Min/Max ((Min/Max))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(min(x)) Giá trị tối thiểu
(Q1) Tứ phân vị thứ nhất
(Med) Số trung vị
(Q3) Tứ phân vị thứ ba
(max(x)) Giá trị tối đa

Menu phụ Norm Dist ((Norm Dist))

(P() (Q() (R() (t)

Có thể sử dụng menu này để tính toán xác suất của phân phối chuẩn. Biến thiên đã chuẩn hóa t được tính toán bằng biểu thức dưới đây, sử dụng giá trị trung bình (x) và giá trị độ lệch chuẩn không gian mẫu (σx) thu được từ việc nhập dữ liệu trên Bộ soạn thảo thống kê.


Phân phối chuẩn

Ví dụ về tính toán thống kê cho biến đơn

Chọn biến đơn và đưa vào dữ liệu sau: {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} (Statistics: On)

  • (Select Type)(1-Variable)
  • 12345678910

Soạn thảo dữ liệu theo các bước sau đây, sử dụng chèn và xóa: {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10}

  • (Data)
  • (Editor)
  • (Insert Row)

Soạn thảo dữ liệu Freq theo các bước sau đây: {1, 2, 1, 2, 2, 2, 3, 4, 2, 1}

  • (Data)
  • 2222342

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (1-Variable Calc)

Tính tổng bình phương của dữ liệu mẫu và tổng của dữ liệu mẫu.

  • (Summation)
  • x2)
  • (Summation)
    x)

Tính số mẫu, giá trị trung bình, và độ lệch chuẩn không gian mẫu.

  • (Variable)
  • (n)
  • (Variable)
    (x)
  • (Variable)
    (σx)

Tính giá trị tối thiểu và giá trị tối đa.

  • (Min/Max)
  • (min(x))
  • (Min/Max)
    (max(x))

Thực hiện phép tính xấp xỉ phân phối chuẩn trên dữ liệu mẫu đầu vào tạo ra xác suất được hiển thị bên dưới.

Xác suất phân phối là một giá trị nhỏ hơn biến thiên đã chuẩn hóa khi giá trị mẫu là 3 (giá trị P cho biến thiên đã chuẩn hóa khi X = 3)

Xác suất phân phối là một giá trị lớn hơn biến thiên đã chuẩn hóa khi giá trị mẫu là 7 (giá trị R cho biến thiên đã chuẩn hóa khi X = 7)

  • (Norm Dist)
  • (P() 3
    (Norm Dist)
    (t)
  • (Norm Dist)(R() 7
    (Norm Dist)(t)

Các lệnh tính toán hồi quy tuyến tính (y=a+bx)

Với hồi quy tuyến tính, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = a + bx

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Menu phụ Summation ((Summation))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
x) Tổng của dữ liệu x
x2) Tổng bình phương của dữ liệu x
y) Tổng của dữ liệu y
y2) Tổng bình phương của dữ liệu y
xy) Tổng tích của dữ liệu x và dữ liệu y
x3) Tổng lập phương của dữ liệu x
x2y) Tổng của (bình phương dữ liệu x × dữ liệu y)
x4) Tổng trùng phương của dữ liệu x

Menu phụ Variable ((Variable))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(x) Giá trị trung bình của dữ liệu x
(σ2x) Phương sai của tổng thể chung của dữ liệu x
(σx) Độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu x
(s2x) Phương sai mẫu của dữ liệu x
(sx) Độ lệch chuẩn mẫu của dữ liệu x
(n) Số các khoản mục
(y) Giá trị trung bình của dữ liệu y
(σ2y) Phương sai của tổng thể chung của dữ liệu y
(σy) Độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu y
(s2y) Phương sai mẫu của dữ liệu y
(sy) Độ lệch chuẩn mẫu của dữ liệu y

Menu phụ Min/Max ((Min/Max))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(min(x)) Giá trị tối thiểu của dữ liệu x
(max(x)) Giá trị tối đa của dữ liệu x
(min(y)) Giá trị tối thiểu của dữ liệu y
(max(y)) Giá trị tối đa của dữ liệu y

Menu phụ Regression ((Regression))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(a) Hằng số không đổi của hệ số hồi quy a
(b) Hệ số hồi quy b
(r) Hệ số tương quan r
(xˆ) Giá trị ước lượng của x
(yˆ) Giá trị ước lượng của y

Ví dụ về tính toán hồi quy tuyến tính

Chọn hồi quy lôgarít và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y   x y
1,0 1,0   2,1 1,5
1,2 1,1   2,4 1,6
1,5 1,2   2,5 1,7
1,6 1,3   2,7 1,8
1,9 1,4   3,0 2,0
  • (Select Type)(y=a+bx)
  • 11.21.51.61.9
    2.12.42.52.73

  • 11.11.21.31.4
    1.51.61.71.82

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính tổng tích của dữ liệu x và dữ liệu y, độ lệch chuẩn không gian mẫu của dữ liệu x, và giá trị tối đa của dữ liệu y.

  • (Summation)
  • xy)
  • (Variable)
  • (σx)
  • (Min/Max)
  • (max(y))

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=-3 → xˆ=?)

  • 3(Regression)
  • (xˆ)

(x=2 → yˆ=?)

  • 2(Regression)
    (yˆ)

Các lệnh tính toán hồi quy bậc hai (y=a+bx+cx2)

Với hồi quy bậc hai, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = a + bx + cx2

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, và Min/Max giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Menu phụ Regression ((Regression))

Chọn mục menu này: Khi bạn muốn thu được:
(a) Hằng số không đổi của hệ số hồi quy a
(b) Hệ số tuyến tính b của hệ số hồi quy
(c) Hệ số bậc hai c của hệ số hồi quy
(xˆ1) Giá trị ước lượng của x1
(xˆ2) Giá trị ước lượng của x2
(yˆ) Giá trị ước lượng của y

Ví dụ về tính toán hồi quy bậc hai

Chọn hồi quy bậc hai và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y   x y
1,0 1,0   2,1 1,5
1,2 1,1   2,4 1,6
1,5 1,2   2,5 1,7
1,6 1,3   2,7 1,8
1,9 1,4   3,0 2,0
  • (Select Type)(y=a+bx+cx2)
  • 11.21.51.61.9
    2.12.42.52.73

  • 11.11.21.31.4
    1.51.61.71.82

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hồi quy tuyến tính b, và hồi quy bậc hai c.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (c)

Các lệnh tính toán hồi quy lôgarit (y=a+b・ln(x))

Với hồi quy lôgarit, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = a + blnx

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, Min/Max, và Regression giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Ví dụ về tính toán hồi quy lôgarit

Chọn hồi quy lôgarit và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y
29 1,6
50 23,5
74 38,0
103 46,4
118 48,9
  • (Select Type)(y=a+b・ln(x))
  • 295074103118

  • 1.623.53846.448.9

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=73 → xˆ=?)

  • 73(Regression)
  • (xˆ)

(x=80 → yˆ=?)

  • 80(Regression)
    (yˆ)

Các lệnh tính toán hồi quy hàm số mũ e (y=a・e^(bx))

Với hồi quy hàm số mũ e, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = aebx

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, Min/Max, và Regression giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Ví dụ về tính toán hồi quy hàm số mũ e

Chọn hồi quy hàm số mũ e và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y
6,9 21,4
12,9 15,7
19,8 12,1
26,7 8,5
35,1 5,2
  • (Select Type)(y=a・e^(bx))
  • 6.912.919.826.735.1

  • 21.415.712.18.55.2

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=20 → xˆ=?)

  • 20(Regression)
  • (xˆ)

(x=16 → yˆ=?)

  • 16(Regression)
    (yˆ)

Các lệnh tính toán hồi quy hàm số mũ ab (y=a・b^x)

Với hồi quy hàm số mũ ab, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = abx

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, Min/Max, và Regression giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Ví dụ về tính toán hồi quy hàm số mũ ab

Chọn hồi quy hàm số mũ ab và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y
-1 0,24
3 4
5 16,2
10 513
  • (Select Type)(y=a・b^x)
  • 13510

  • 0.24416.2513

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=1,02 → xˆ=?)

  • 1.02(Regression)
  • (xˆ)

(x=15 → yˆ=?)

  • 15(Regression)
    (yˆ)

Các lệnh tính toán hồi quy lũy thừa (y=a・x^b)

Với hồi quy lũy thừa, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = axb

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, Min/Max, và Regression giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Ví dụ về tính toán hồi quy lũy thừa

Chọn hồi quy lũy thừa và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y
28 2410
30 3033
33 3895
35 4491
38 5717
  • (Select Type)(y=a・x^b)
  • 2830333538

  • 24103033389544915717

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=1000 → xˆ=?)

  • 1000(Regression)
  • (xˆ)

(x=40 → yˆ=?)

  • 40(Regression)
    (yˆ)

Các lệnh tính toán hồi quy nghịch đảo (y=a+b/x)

Với hồi quy nghịch đảo, hồi quy được thực hiện theo phương trình mẫu sau.

y = a + bx

Sau đây là công thức tính toán được sử dụng cho mỗi lệnh.

Thao tác menu phụ Summation, Variable, Min/Max, và Regression giống với các tính toán hồi quy tuyến tính.

Ví dụ về tính toán hồi quy nghịch đảo

Chọn hồi quy nghịch đảo và đưa vào dữ liệu sau (Statistics: Off)

x y
1,1 18,3
2,1 9,7
2,9 6,8
4,0 4,9
4,9 4,1
  • (Select Type)(y=a+b/x)
  • 1.12.12.944.9

  • 18.39.76.84.94.1

Hiển thị giá trị thống kê dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (2-Variable Calc)

Hiển thị kết quả tính toán hồi quy dựa trên dữ liệu đưa vào.

  • (Regression Calc)

Tính toán hằng số không đổi của hệ số hồi quy a, hệ số hồi quy b, và hệ số tương quan r.

  • (Regression)
  • (a)
  • (Regression)
    (b)
  • (Regression)
    (r)

Tính giá trị ước lượng.

(y=15 → xˆ=?)

  • 15(Regression)
  • (xˆ)

(x=3,5 → yˆ=?)

  • 3.5(Regression)
    (yˆ)
in trang này
Đầu trang