Tính toán véc-tơ
Dùng phương thức Vector để thực hiện các tính toán véc-tơ 2 và 3 chiều. Để thực hiện tính toán véc-tơ, sử dụng các biến véc-tơ đặc biệt (VctA, VctB, VctC, VctD).
Kết quả tính toán véc-tơ được lưu trữ trong Bộ nhớ trả lời véc-tơ đặc biệt có tên “VctAns”.
Tạo và quản lý Véc-tơ
Tạo một véc-tơ và lưu trữ nó trong biến véc-tơ
1. Trong phương thức Vector, nhấn (Define Vector).
Thao tác này sẽ hiển thị màn hình chọn véc-tơ.
Lưu ý rằng màn hình lựa chọn véc-tơ cũng xuất hiện bất cứ khi nào bạn vào phương thức Vector.
2. Nhấn phím số (, , , hoặc ) để chỉ định tên của véc-tơ mà bạn muốn chọn.
3. Nhấn phím số ( hoặc ) để chỉ định chiều của véc-tơ.
Thao tác này sẽ hiển thị Bộ soạn thảo véc-tơ.
4. Dùng Bộ soạn thảo véc-tơ để nhập từng phần tử vào véc-tơ.
Ví dụ: Để gán (1, 2) cho VctA
Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Vector, rồi sau đó nhấn .
- (VctA)(2 chiều)
12
Thực hiện tính toán véc-tơ
Nhấn trong khi màn hình lựa chọn véc-tơ hoặc Bộ soạn thảo véc-tơ được hiển thị trên màn hình sẽ chuyển sang màn hình tính toán véc-tơ.
Bộ nhớ trả lời véc-tơ (VctAns)
Bất cứ khi nào kết quả của tính toán được thực hiện trong phương thức Vector là một véc-tơ, màn hình VctAns sẽ xuất hiện cùng với kết quả. Kết quả cũng được gán cho biến có tên “VctAns”.
Bạn không thể chỉnh sửa nội dung của ô.
Để chuyển sang màn hình tính toán véc-tơ, nhấn .
Biến VctAns có thể được dùng trong tính toán như được mô tả sau đây.
Để chèn biến VctAns vào trong một tính toán, thực hiện thao tác phím sau: (VctAns).
Nhấn bất kì một trong những phím sau đây trong khi màn hình VctAns được hiển thị sẽ tự động chuyển sang màn hình tính toán: , , , .
Soạn thảo dữ liệu cho biến véc-tơ
Để soạn thảo các phần tử của biến véc-tơ:
1. Nhấn (Edit Vector), sau đó, trên menu xuất hiện ra, hãy lựa chọn biến véc-tơ mà bạn muốn chỉnh sửa.
Chuyển con trỏ tới ô có chứa phần tử bạn muốn thay đổi, nhập giá trị mới, sau đó nhấn .
Để sao chép nội dung biến véc-tơ (hay VctAns):
1. Dùng Bộ soạn thảo véc-tơ để hiển thị véc-tơ bạn muốn sao chép.
Nếu bạn muốn sao chép nội dung VctAns, thực hiện thao tác sau để hiển thị màn hình VctAns: (VctAns).
2. Nhấn , sau đó thực hiện một trong các thao tác phím sau để xác định nơi sao chép: (VctA), (VctB), (VctC), hoặc (VctD).
Thao tác này sẽ hiển thị Bộ soạn thảo véc-tơ với nội dung của bản sao.
Các mục menu véc-tơ
Màn hình tính toán véc-tơ
Sau đây là các mục menu trên menu véc-tơ xuất hiện.
Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và xác định chiều của véc-tơ. | (Define Vector) |
Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và hiển thị dữ liệu của véc-tơ trên Bộ soạn thảo véc-tơ. | (Edit Vector) |
Nhập “VctA” | (VctA) |
Nhập “VctB” | (VctB) |
Nhập “VctC” | (VctC) |
Nhập “VctD” | (VctD) |
Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Nhập “VctAns” | (VctAns) |
Nhập lệnh “ • ” để thu được dấu chấm nhân của véc-tơ | (Dot Product) |
Nhập hàm “Angle(” để thu được góc | (Angle) |
Nhập hàm “UnitV(” để thu được véc-tơ đơn vị | (Unit Vector) |
Bộ soạn thảo véc-tơ
Sau đây là các mục menu trên menu ma trận xuất hiện.
Để làm nhửng điều sau: | Thực hiện thao tác phím này: |
---|---|
Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và xác định chiều của véc-tơ. | (Define Vector) |
Chọn một véc-tơ (VctA, VctB, VctC, VctD) và hiển thị dữ liệu của véc-tơ trên Bộ soạn thảo véc-tơ. | (Edit Vector) |
Hiển thị màn hình tính toán véc-tơ | (Vector Calc) |
Ví dụ tính véc-tơ
Ví dụ 1: (1, 2) + (3, 4) (cộng véc-tơ)
Nhấn , chọn biểu tượng phương thức Vector, rồi sau đó nhấn .
- (VctA)(2 chiều)
12
- (Define Vector)
- (VctB)(2 chiều)
34
- Màn hình tính toán véc-tơ
VctA + VctB:
- (VctA)(VctB)
Thao tác này sẽ hiển thị màn hình VctAns (Bộ nhớ trả lời véc-tơ) với kết quả tính toán.
Ví dụ 2: Để sao chép VctA = (1, 2) vào VctB và chỉnh sửa nội dung của VctB thành VctB = (3, 4)
- (Edit Vector)
- (VctA)
- (VctB)
- 34
Ví dụ sau đây dùng VctA = (1, 2), VctB = (3, 4), VctC = (2, -1, 2).
Ví dụ 3: 3 × VctA (Nhân vô hướng véc-tơ), VctB - 3 × VctA (Ví dụ tính toán dùng VctAns)
- 3(VctA)
- (VctB)(VctAns)
Ví dụ 4: 3 × VctA (Nhân vô hướng véc-tơ)
- (VctA)
Ví dụ 5: VctA • VctB (Dấu chấm nhân véc-tơ)
- (VctA)(Dot Product)
(VctB)
Ví dụ 6: VctA × VctB (Dấu nhân véc-tơ)
- (VctA)(VctB)
Ví dụ 7: Để thu được độ lớn của VctC (Abs(VctC))
- (Abs)(VctC)
Ví dụ 8: Để xác định góc được tạo nên bởi VctA và VctB (Angle(VctA,VctB)) theo ba vị trí thập phân (Fix 3). (Angle Unit: Degree)
- (Angle)(VctA)
(,)(VctB)
Ví dụ 9: Để chuẩn hóa VctB (UnitV(VctB))
- (Unit Vector)
(VctB)
Ví dụ 10: Để xác định kích thước của góc được tạo nên bởi vec-tơ A = (-1, 0, 1) và B = (1, 2, 0) và một trong các kích thước của 1 vec-tơ vuông góc với cả A và B. (Angle Unit: Degree)
- (Define Vector)(VctA)
(3 chiều)
101
- (Define Vector)(VctB)
(3 chiều)
120
VctA • VctB:
- (VctA)(Dot Product)
(VctB)
Ans ÷ (Abs(VctA) × Abs(VctB)):
- (Abs)(VctA)
(Abs)(VctB)
cos-1 Ans *1:
- (cos-1)
VctA × VctB:
- (VctA)(VctB)
Abs(VctAns):
- (Abs)(VctAns)
VctAns ÷ Ans *2:
- (VctAns)
*1 , mà trở thành .
*2 Kích thước của 1 vector vuông góc với cả A và B .