Skip to content

Dùng chức năng bộ nhớ

Bộ nhớ độc lập (M)

Bạn có thể cộng hoặc trừ kết quả tính toán từ bộ nhớ độc lập. Chữ “M” xuất hiện trên màn hình khi bộ nhớ độc lập có chứa một giá trị.

Sau đây là bảng tóm tắt các thao tác khác nhau mà bạn có thể thực hiện thông qua bộ nhớ độc lập.

Để làm được điều này: Thực hiện thao tác phím này:
Cộng thêm giá trị hiển thị hoặc kết quả của biểu thức vào bộ nhớ độc lập
Trừ giá trị hiển thị hoặc kết quả của biểu thức từ bộ nhớ độc lập (M−)
Hiển thị lại nội dung bộ nhớ độc lập hiện tại (RECALL)(M)

Biến M được dùng cho bộ nhớ độc lập.

Bạn cũng có thể chèn biến M vào trong phép tính, điều này cho phép máy tính sử dụng nội dung bộ nhớ độc lập hiện tại tại vị trí đó. Thao tác phím sau đây sẽ chèn biến M vào phép tính.
(M)

Chỉ báo “M” xuất hiện trên màn hình khi có bất kỳ một giá trị nào khác không được lưu trong bộ nhớ độc lập.


Ví dụ về tính toán có sử dụng bộ nhớ độc lập

Nếu có chỉ báo “M” trên màn hình, thực hiện thao tác trong “Xóa bộ nhớ độc lập” trước khi thực hiện ví dụ này.

Ví dụ:  23 + 9 = 32
53 - 6 = 47
-) 45 × 2 = 90
99 ÷ 3 = 33
(Tổng cộng) 22

  • 239
  • 536
  • 452(M−)
  • 993
  • (RECALL)(M)

Xóa bộ nhớ độc lập

Nhấn 0(M). Thao tác này sẽ xóa bộ nhớ độc lập và làm cho chỉ báo “M” biến mất khỏi màn hình.

  • 0(M)
in trang này
Đầu trang