Bỏ qua để đi tới nội dung

CASIO

Hướng dẫn sử dụng

Find

Các phép tính ma trận (MATRIX)

Sử dụng Chế độ MATRIX để thực hiện tính toán liên quan tới ma trận tới 3 hàng và 3 cột. Để thực hiện một phép tính ma trận, trước hết bạn gán dữ liệu cho các biến ma trận đặc biệt (MatA, MatB, MatC), rồi dùng các biến này trong tính toán như được chỉ ra trong ví dụ dưới đây.

Ví dụ 1: Để gán cho MatA và  cho MatB, rồi thực hiện các tính toán sau: × (MatA×MatB), + (MatA+MatB)


1. Nhấn (MATRIX) để vào Chế độ MATRIX.

2. Nhấn (MatA)(2×2).
Việc này sẽ hiển thị Trình soạn thảo ma trận để đưa vào các phần tử của ma trận 2 × 2 mà bạn đã chỉ định cho MatA.

  • (1) "A" viết tắt cho "MatA".

3. Đưa vào các phần tử của MatA: 2111.

4. Thực hiện thao tác phím sau:
(MATRIX)(Data)(MatB)(2×2). Việc này sẽ hiển thị Trình soạn thảo ma trận để đưa vào các phần tử của ma trận 2 × 2 mà bạn đã chỉ định cho MatB.

5. Đưa vào các phần tử của MatB: 2112.

6. Nhấn để tiến lên màn hình tính toán, và thực hiện tính toán đầu tiên (MatA×MatB):
(MATRIX)(MatA)(MATRIX)(MatB).
Việc này sẽ hiển thị màn hình MatAns với các kết quả tính toán.

(2) "Ans" viết tắt cho "MatAns".

   Lưu ý: "MatAns" viết tắt cho "Bộ nhớ câu trả lời ma trận". Xem "Bộ nhớ câu trả lời ma trận" để biết thêm thông tin.


7. Thực hiện tính toán tiếp theo (MatA+MatB):
(MATRIX)(MatA)(MATRIX)(MatB).


Bộ nhớ câu trả lời ma trận

Mỗi khi kết quả của tính toán được thực hiện trong Chế độ MATRIX là một ma trận, màn hình MatAns sẽ xuất hiện cùng kết quả. Kết quả này cũng sẽ được gán cho biến có tên "MatAns".
Biến MatAns có thể được dùng trong tính toán như được mô tả dưới đây.

Để chèn biến MatAns vào trong một phép tính, thực hiện thao tác phím sau: (MATRIX)(MatAns).

Nhấn bất kì một trong những phím sau đây trong khi màn hình MatAns được hiển thị sẽ tự động chuyển sang màn hình tính toán: , , , , , , (x3). Màn hình tính toán sẽ chỉ ra biến MatAns được theo sau bởi toán tử hay hàm cho phím mà bạn đã nhấn.


Gán và soạn thảo dữ liệu cho biến ma trận

Quan trọng!

Các thao tác sau đây không được hỗ trợ bởi Trình soạn thảo ma trận: , (M-), (STO). Pol, Rec, ÷R, và đa câu lệnh cũng không thể được đưa vào bằng Trình soạn thảo ma trận.

Để gán dữ liệu mới cho biến ma trận:

1. Nhấn (MATRIX)(Dim), rồi trên trình đơn hiện ra, lựa chọn biến ma trận mà bạn muốn gán dữ liệu.

2. Trên trình đơn tiếp theo hiện ra, lựa chọn chiều (m×n).

3. Dùng Trình soạn thảo ma trận hiện ra để đưa vào các phần tử của ma trận.


Ví dụ 2: Để gán cho MatC

  • (MATRIX)
    (Dim)(MatC)(2×3)
    101011

Để soạn thảo các phần tử của biến ma trận:

1. Nhấn (MATRIX)(Data), rồi trên trình đơn hiện ra, lựa chọn biến ma trận bạn muốn soạn thảo.

2. Sử dụng Trình soạn thảo ma trận hiện ra để soạn thảo các phần tử của ma trận.
Di chuyển con trỏ tới ô có chứa phần tử bạn muốn thay đổi, đưa vào giá trị mới, rồi nhấn .


Để sao chép nội dung biến ma trận (hay MatAns):

1. Sử dụng Trình soạn thảo ma trận để hiển thị ma trận bạn muốn sao.
Nếu bạn muốn sao MatA chẳng hạn, thực hiện thao tác sau: (MATRIX)(Data)(MatA). Nếu bạn muốn sao nội dung MatAns, thực hiện việc sau để hiển thị màn hình MatAns: (MATRIX)(MatAns).

2. Nhấn (STO), rồi thực hiện một trong các thao tác phím sau để chỉ định nơi sao đến: (MatA), (MatB), hoặc (MatC).
Việc này sẽ hiển thị Trình soạn thảo ma trận với nội dung của nơi sao đến.


Các ví dụ phép tính ma trận

Các ví dụ sau sử dụng MatA = và MatB = từ Ví dụ 1, và MatC = từ Ví dụ 2.


Ví dụ 3: 3 × MatA (Nhân vô hướng ma trận).

  • 3(MATRIX)(MatA)

Ví dụ 4: Lấy định thức của MatA (det(MatA)).

  • (MATRIX)(det)
    (MATRIX)(MatA)
  • 1

Ví dụ 5: Lấy ma trận chuyển vị của MatC (Trn(MatC)).

  • (MATRIX)(Trn)
    (MATRIX)(MatC)

Ví dụ 6: Lấy ma trận nghịch đảo của MatA (MatA-1).

Lưu ý: Bạn không thể dùng cho việc đưa vào này. Dùng phím để đưa vào "-1".

  • (MATRIX)(MatA)

Ví dụ 7: Lấy giá trị tuyệt đối của từng phần tử của MatB (Abs(MatB)).

  • (Abs)(MATRIX)(MatB)

Ví dụ 8: Xác định bình phương và lập phương của MatA (MatA2, MatA3).

Lưu ý: Bạn không thể dùng cho việc đưa vào này. Dùng để chỉ định bình phương, và dùng (x3) để chỉ định lập phương.

  • (MATRIX)(MatA)
  • (MATRIX)(MatA)(x3)
In trang này
Đầu trang