Bỏ qua để đi tới nội dung

CASIO

Hướng dẫn sử dụng

Find

Sử dụng các chức năng bộ nhớ

Bộ nhớ câu trả lời (Ans)/Bộ nhớ câu trả lời trước (PreAns)

Kết quả tính toán cuối cùng thu về được lưu trong bộ nhớ Ans (câu trả lời). Kết quả tính toán thu về trước phép tính cuối cùng được lưu trong bộ nhớ PreAns (câu trả lời trước). Việc hiển thị kết quả của một phép tính mới sẽ di chuyển các nội dung bộ nhớ Ans hiện tại sang bộ nhớ PreAns và lưu trữ các kết quả tính toán mới trong bộ nhớ Ans. Bộ nhớ PreAns chỉ có thể được sử dụng trong Chế độ COMP. Các nội dung bộ nhớ PreAns được xóa mỗi khi máy tính đi vào chế độ khác Chế độ COMP.


Sử dụng bộ nhớ Ans để thực hiện một chuỗi các phép tính

Ví dụ: Để chia kết quả của 3 × 4 cho 30  (LineIO)

  • 34
  • 12
  • (Tiếp tục)  30

Đưa các nội dung bộ nhớ Ans vào một biểu thức

Ví dụ: Để thực hiện các phép tính được chỉ ra bên dưới:


  • 123456
  • 579
  • (Tiếp tục)  789

Sử dụng bộ nhớ PreAns

Ví dụ: Với Tk+2 = Tk+1 + Tk (chuỗi Fibonacci), xác định chuỗi từ T1 tới T5. Tuy nhiên lưu ý rằng T1 = 1 và T2 = 1.

    T1 = 1

  • 1
  • (Ans = T1 = 1)

    T2 = 1

  • 1
  • (Ans = T2 = 1, PreAns = T1 = 1)

    T3 = T2 + T1 = 1 + 1

  • (PreAns)
  • (Ans = T3 = 2, PreAns = T2 = 1)

    T4 = T3 + T2 = 2 + 1

  • (Ans = T4 = 3, PreAns = T3 = 2)

    T5 = T4 + T3 = 3 + 2

Kết quả: Chuỗi là {1, 1, 2, 3, 5}.


Các biến số (A, B, C, D, E, F, M, X, Y)

Máy tính của bạn có chín biến số đặt sẵn có tên là A, B, C, D, E, F, M, X và Y.
Bạn có thể gán giá trị cho các biến và cũng có thể sử dụng các biến này trong tính toán.


Ví dụ:

Để gán kết quả của 3 + 5 cho biến số A

  • 35(STO)(A)
  • 8

Để nhân nội dung của biến số A với 10

  • (Tiếp tục)  (A)10
  • 80

Để gọi lại nội dung của biến số A

  • (Tiếp tục)  (A)
  • 8

Để xóa lại nội dung của biến số A

  • 0(STO)(A)
  • 0

Bộ nhớ độc lập (M)

Bạn có thể cộng các kết quả tính toán hay trừ các kết quả từ bộ nhớ độc lập.
Chỉ báo "M" xuất hiện trên màn hình hiển thị khi có bất kỳ giá trị khác không được lưu trữ trong bộ nhớ độc lập.


Ví dụ:

Để xóa nội dung của M

  • 0(STO)(M)
  • 0

Để cộng kết quả của 10 × 5 vào M

  • (Tiếp tục)  105
  • 50

Để trừ kết quả của 10 + 5 từ M

  • (Tiếp tục)  105(M-)
  • 15

Để gọi lại nội dung của M

  • (Tiếp tục)  (M)
  • 35

Lưu ý

Biến M được sử dụng cho bộ nhớ độc lập.

Xoá nội dung của mọi bộ nhớ

Bộ nhớ Ans, bộ nhớ độc lập, và nội dung biến được duy trì ngay cả khi bạn nhấn , thay đổi chế độ tính toán, hay tắt máy tính.
Hãy thực hiện thủ tục sau đây khi bạn muốn xoá nội dung của tất cả các bộ nhớ.


(CLR)(Memory)(Yes)

In trang này
Đầu trang