Niên lịch (thời gian sáng, tối và tuổi trăng)
Bạn có thể kiểm tra thời gian mặt trời mọc/mặt trời lặn và tuổi trăng ở Thành phố địa phương được chỉ định theo cách thủ công hoặc thông tin vị trí thu được bằng cách kết nối điện thoại hoặc nhận tín hiệu GPS.

Kiểm tra thời gian sáng, tối và tuổi trăng
-
Hiển thị màn hình thời gian hiện tại.
-
Sử dụng (A) và (D) để chọn [ALMANAC].
-
Nhấn (C).
-
Sử dụng (A) và (D) để chọn ngày.
-
Đồ thị tuần trăng + Tuổi trăng
-
Ngày
-
Thời gian sáng
-
Thời gian tối

Thao tác này hiển thị thời gian sáng, tối và tuổi trăng.

Lưu ý
Đồng hồ tính toán nội bộ thời gian sáng và tối. Kết quả tính toán có thể có lỗi, với lỗi lớn hơn xảy ra ở vĩ độ cao hơn.
[--:--] được hiển thị khi không thể xuất kết quả tính toán vì lý do nào đó hoặc ở các khu vực nằm ngoài vĩ độ 65.0° nam đến 65.0° bắc.
Nếu bạn không thực hiện bất kỳ thao tác nào trong hai hoặc ba phút trong khi màn hình thời gian sáng và tối hiển thị, đồng hồ sẽ tự động quay lại màn hình thời gian hiện tại.
Diễn giải chỉ báo Đồ thị tuần trăng và Tuổi trăng
|
Chu kỳ trăng |
Tuổi trăng |
Chỉ báo này: |
|
Trăng non |
0,0 tới 0,9 |
|
|
|
1,0 tới 2,7 |
|
|
|
2,8 tới 4,6 |
|
|
|
4,7 tới 6,4 |
|
|
1/4 đầu chu kỳ |
6,5 tới 8,3 |
|
|
|
8,4 tới 10,1 |
|
|
|
10,2 tới 12,0 |
|
|
|
12,1 tới 13,8 |
|
|
Trăng tròn |
13,9 tới 15,7 |
|
|
|
15,8 tới 17,5 |
|
|
|
17,6 tới 19,4 |
|
|
|
19,5 tới 21,2 |
|
|
1/4 cuối chu kỳ |
21,3 tới 23,1 |
|
|
|
23,2 tới 24,9 |
|
|
|
25,0 tới 26,8 |
|
|
|
26,9 tới 28,6 |
|
Các chỉ báo trong bảng trên thể hiện các hình thái chu kỳ gần đúng khi hướng về phía nam để nhìn lên mặt trăng ở Bán cầu Bắc.
Chúng chỉ nhằm mục đích cho biết mặt trái hay mặt phải của mặt trăng bị tối, và hình dạng thực tế của mặt trăng có thể khác. Ngoài ra, ở Bán cầu Nam hoặc gần đồng bằng, mặt trăng sẽ xuất hiện ở bầu trời phía bắc, vì vậy các phần sáng và tối của mặt trăng sẽ đối lập với các phần được chỉ báo trên đồng hồ.