Thông số kỹ thuật
Độ chính xác:
±15 giây mỗi tháng khi không thể điều chỉnh thời gian bằng cách giao tiếp với điện thoại.
Các chức năng cơ bản:
Giờ, phút, giây, tháng, ngày, thứ trong tuần
giờ sáng/giờ chiều (P), giờ hiện hành 24 giờ
Lịch tự động đầy đủ (2000 tới 2099)
GPS:
GNSS
GPS, QZSS, Galileo, Beidou, GLONASS
Băng tần
L1/L5
Mobile Link:
Chức năng liên kết bằng kết nối không dây với các thiết bị tương thích Bluetooth®*
* Nâng cao hoạt động với Mobile Link
Điều chỉnh thời gian tự động
Cài đặt giờ đơn giản
Sắp xếp lại chức năng và thông số chức năng
Giờ thế giới: Thời gian hiện tại ở 300 thành phố (38 múi giờ, tự động chuyển giờ mùa hè) và giờ UTC (Giờ phối hợp quốc tế)
Cài đặt đồng hồ
Đang cập nhật dữ liệu
Cập nhật thông tin về múi giờ và quy tắc thời gian mùa hè
Thiết lập chức năng hoạt động
Sắp xếp lại hoạt động và số lượng hoạt động
Tùy chỉnh hiển thị hoạt động
Cài đặt cảnh báo mục tiêu (thời gian, khoảng cách, độ cao, lượng calo đã tiêu hao)
Cài đặt điều hướng độ cao
Quản lý dữ liệu nhật ký hoạt động
Quản lý dữ liệu nhật ký tập luyện, dữ liệu vòng chạy
Kết quả phân tích tập luyện
Thông báo
Công cụ tìm điện thoại
Thông số kỹ thuật về khả năng truyền thông tin
Bluetooth®
Dải tần: 2400 MHz tới 2480 MHz
Công suất truyền : 1,6 mW (2 dBm)
Phạm vi giao tiếp: Tối đa 2 mét (tùy theo môi trường)
Chức năng hoạt động:
Thể thao phối hợp (chạy bộ, đi bộ, đạp xe, bơi lội, v.v.)
Khoảng cách, tốc độ, nhịp độ và các thông tin khác được tính bằng dữ liệu GPS và gia tốc kế
Vòng chạy tự động/thủ công
Tạm dừng tự động
Phân tích tập luyện:
Trạng thái cường độ tăng nhịp tim
Dữ liệu nhật ký hoạt động:
Tối đa 100 lần chạy, tối đa 200 bản ghi vòng chạy mỗi lần chạy
Thời gian đo, khoảng cách, nhịp độ, chỉ số chạy, lượng calo đã tiêu hao, nguồn năng lượng đã sử dụng, nhịp tim, nhịp tim tối đa, cường độ tăng nhịp tim, nhịp, nhịp tối đa, sải bước/sải bơi, độ cao đạt được, số sải bước/sải bơi, chỉ số SWOLF
La bàn số:
Khoảng đo: 0° tới 359°
Hiển thị 16 hướng
Điều chỉnh mức tự động
Đo khí áp:
Khoảng đo: 260 đến 1.100 hPa (hoặc 7,65 đến 32,45 inHg)
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (hoặc 7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị đo: 1 hPa (hoặc 0,05 inHg)
Quãng thời gian đo tự động: 2 giờ
Biểu đồ khí áp
Chỉ báo thay đổi khí áp
Đo nhiệt độ:
Khoảng đo: -10,0 đến 60,0 °C (hoặc 14,0 đến 140,0 °F.)
Khoảng hiển thị: -10,0 đến 60,0 °C (hoặc 14,0 đến 140,0 °F)
Đơn vị đo: 0,1 °C (hoặc 0,2 °F)
Cao độ kế:
Khoảng đo: -700 đến 10.000 m (hoặc -2.300 đến 32.800 ft.)
Khoảng hiển thị: -10.000 đến 10.000 m (hoặc -32.800 đến 32.800 ft.)
Đơn vị đo: 1 m (hoặc 5 ft.)
Quãng thời gian đo: 2 phút/5 giây
Đo chênh lệch độ cao: -3.000 đến +3.000 m (hoặc -9.840 đến 9.840 ft.)
Biểu đồ độ cao
Đo nhịp tim ở cổ tay:
Phạm vi đo lường: từ 30 đến 220 bpm
Cài đặt nhịp tim mục tiêu
Biểu đồ vùng nhịp tim mục tiêu
Biểu đồ nhịp tim
Nhịp tim tối đa/tối thiểu
Độ chính xác của cảm biến:
Nhiệt độ
Độ chính xác khi đo: Trong khoảng ±2,0 °C (±3,6 °F)
Khoảng nhiệt độ chính xác đảm bảo: -10 đến 60 °C (14 đến 140 °F)
Áp suất
Độ chính xác khi đo: Trong khoảng ±3 hPa (0,1 inHg) (Độ chính xác khi đo cao độ kế: Trong khoảng ±75 m (246 ft.))
Khoảng nhiệt độ chính xác đảm bảo: -10 đến 40 °C (14 đến 104 °F)
Số bước chân:
Đo số bước chân bằng gia tốc kế 3 trục
Khoảng hiển thị số bước: 0 tới 99.999 bước
Đặt lại số bước chân: Tự động đặt lại vào nửa đêm mỗi ngày
Mức oxy trong máu*:
Khoảng đo: 80% tới 100%
Đơn vị đo lường: 1%
* Chức năng đo mức oxy trong máu không được thiết kế như một thiết bị y tế nhằm chẩn đoán các bệnh cụ thể. Chức năng này chỉ dành cho việc duy trì sức khỏe nói chung.
Đo giấc ngủ:
Trạng thái phục hồi giấc ngủ: 6 giai đoạn
Màn hình hiển thị mức khôi phục giấc ngủ
Trạng thái ngủ: 5 giai đoạn
Khoảng hiển thị số điểm khi ngủ: từ 1 đến 100
Đơn vị đo lường: 1
Trạng thái thần kinh tự chủ: 5 giai đoạn
Khoảng điểm ANS: từ -10 đến +10
Đơn vị đo lường: 0,1
Bài tập thở:
Phạm vi cài đặt: từ 2 đến 20 phút
Đơn vị cài đặt: 1 phút
Phản hồi sinh học
Tóm tắt thời gian dành cho mỗi vùng
Life Log:
Số bước chân
Đồ thị số bước (tuần, tháng, 6 tháng)
Đo lượng calo đã tiêu hao
Đo thời gian hoạt động
Niên lịch:
Thời gian sáng/tối ([--:--] được hiển thị khi không thể xuất kết quả tính toán vì lý do nào đó hoặc ở các khu vực nằm ngoài vĩ độ 65.0° nam đến 65.0° bắc.)
Tuổi trăng
Đồng hồ bấm giờ:
Đơn vị đo: 1 giây
Khả năng đo: 99:59’59” (100 giờ)
Ngắt giờ
Hẹn giờ:
Đơn vị cài đặt: 1 giây
Đơn vị đo: 1 giây
Cài đặt tối đa: 60 phút
Giờ thế giới:
Hiển thị thời gian hiện tại ở 38 thành phố (38 múi giờ)* và UTC, DST tự động
* Có thể cập nhật qua kết nối giữa đồng hồ và điện thoại.
Khác:
Tiết kiệm năng lượng
Đèn nền LED (Đèn tự động hoàn toàn, Siêu sáng, phát sáng sau, có thể chọn thời lượng chiếu sáng 1,5 hoặc 5 giây)
Chỉ báo mức sạc
Bật/tắt âm thanh thao tác
Rung
Chế độ máy bay
4 chế độ báo thức (với chế độ báo lại)
Báo thức thông minh (với chế độ báo lại)
Nhắc nhở số bước
Đo độ cao tầng
Phụ kiện:
Cáp sạc
Khi mở hộp, hãy kiểm tra để đảm bảo mọi thiết bị đều đầy đủ. Nếu bị thiếu, hãy liên hệ với đại lý bán lẻ ban đầu.
Nguồn điện:
Pin lithium-ion
Mức tiêu thụ pin:
0,0W*
* Số đo công suất dự phòng được đo theo (EU)2023/826
Thời gian dùng pin:
Thời gian hoạt động của pin trong bảng dưới đây là hướng dẫn chung. Thời gian hoạt động sẽ thay đổi tùy theo thời gian hiển thị và cách bạn sử dụng đồng hồ.
Chế độ Đồng hồ
|
Cài đặt |
Thời gian dùng pin (Xấp xỉ) |
|
Nhịp tim *1 + ngủ |
|
|
[ACTIVITY & NIGHT TIME ON] + đeo trong khi ngủ (8 giờ) |
14 ngày |
|
[ACTIVITY & NIGHT TIME ON] + không đeo khi ngủ |
2 tháng |
|
[ON] + đeo trong khi ngủ (8 giờ) |
7 ngày |
|
[ON] + không đeo khi ngủ |
10 ngày |
|
[OFF] |
2 tháng |
Chế độ Hoạt động
RUNNING/WALKING, TREKKING, BIKING, OTHER ACTIVITY
|
Cài đặt |
Thời gian dùng pin (Xấp xỉ) |
|
|
Nhịp tim *1 |
GPS *2 |
|
|
[ACTIVITY & NIGHT TIME ON] hoặc [ON] |
[HIGH] |
14 giờ |
|
[NORMAL] |
16 giờ |
|
|
[LONG] |
19 giờ |
|
GYM WORKOUT
|
Cài đặt |
Thời gian dùng pin (Xấp xỉ) |
|
|
Nhịp tim *1 |
GPS *2 |
|
|
[ACTIVITY & NIGHT TIME ON] hoặc [ON] |
- |
79 giờ |
POOL SWIMMING
|
Cài đặt |
Thời gian dùng pin (Xấp xỉ) |
|
|
Nhịp tim *1 |
GPS *2 |
|
|
- |
- |
50 giờ |
OPEN WATER SWIMMING
|
Cài đặt |
Thời gian dùng pin (Xấp xỉ) |
|
|
Nhịp tim *1 |
GPS *2 |
|
|
- |
[NORMAL] |
15 giờ |
Cài đặt đo nhịp tim
[ACTIVITY & NIGHT TIME ON]: Chỉ bật khi đang hoạt động và vào ban đêm
[ON]: Luôn bật
[OFF]: Luôn tắt (không đo khi ngủ.)
GPS
[HIGH]: Đo liên tục với băng tần L1 hoặc L5
[NORMAL]: Đo liên tục với băng tần L1
[LONG]: Đo giữa các đoạn bằng băng tần L1 + đánh giá góc rẽ
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.