Số mô đun 3515

Xem bản ghi nhật ký hoạt động

Sau khi thao tác đo hoạt động hoàn tất, một bản tóm tắt (kết quả đo) sẽ hiển thị và được lưu trong bộ nhớ đồng hồ dưới dạng dữ liệu nhật ký.

Bộ nhớ có thể lưu trữ tối đa 100 bản ghi nhật ký.

Độ chính xác của dữ liệu đo

Các cảm biến của đồng hồ tính số bước, lượng calo tiêu hao, nhịp tim, chỉ số chạy và các dữ liệu khác. Chúng tôi không đảm bảo tính chính xác của các số liệu thống kê và giá trị tính toán của đồng hồ, vì vậy bạn chỉ nên sử dụng chúng làm thông tin tham khảo chung.

Mục nhật ký hoạt động có thể xem

Bạn có thể xem các bản tóm tắt (kết quả đo) trong bảng dưới đây sau khi hoàn tất đo hoạt động hoặc bằng cách truy cập vào nhật ký hoạt động.

Màn hình tóm tắt sẽ hiển thị theo hoạt động.

Hoạt động

Màn hình tóm tắt (Kết quả đo)

RUNNING

Chi tiết kết quả đo
Nhịp tim
Lượng calo đã tiêu hao
Nhịp
Nhịp độ
Độ cao
Vòng chạy

TRAIL RUNNING

WALKING

Chi tiết kết quả đo
Nhịp tim
Lượng calo đã tiêu hao
Nhịp
Tốc độ
Độ cao
Vòng chạy

TREKKING

Chi tiết kết quả đo
Nhịp tim
Lượng calo đã tiêu hao
Nhịp độ
Độ cao
Vòng chạy

BIKING

Chi tiết kết quả đo
Nhịp tim
Lượng calo đã tiêu hao
Tốc độ
Độ cao
Vòng chạy

OTHER ACTIVITY

OPEN WATER SWIMMING

Chi tiết kết quả đo
Lượng calo đã tiêu hao
Số lần di chuyển
Nhịp độ
Vòng chạy

POOL SWIMMING

GYM WORKOUT

Chi tiết kết quả đo
Nhịp tim
Lượng calo đã tiêu hao
Phân đoạn

INTERVAL TIMER

Lưu ý

Bạn có thể cần phải cập nhật phần mềm đồng hồ để sử dụng chức năng TREKKING và/hoặc OTHER ACTIVITY.

Chi tiết màn hình tóm tắt

Tóm tắt chi tiết kết quả đo

3515_040_ACT_LOG
  1. Tên hoạt động

  2. Ngắt giờ

  3. Quãng đường chạy

  4. Ngày và giờ bắt đầu hoạt động

  5. Nhịp độ

Tóm tắt lượng nhịp tim

3515_041_ACT_LOG
  1. Nhịp tim tối đa

  2. Nhịp tim trung bình

  3. Cường độ tăng nhịp tim *1

Cường độ tăng nhịp tim (CARDIO LOAD)
Được cung cấp bởi Polar
Cường độ tăng nhịp tim đo cường độ các vị trí trong phiên tập luyện của bạn trên hệ tim mạch. Giá trị đo cường độ tăng nhịp tim hiển thị đến tối đa là 999. Ứng dụng điện thoại CASIO WATCHES sẽ hiển thị giá trị lớn hơn 999.

Tóm tắt lượng calo tiêu hao

3515_042_ACT_LOG
  1. Lượng calo đã tiêu hao trong giai đoạn đo

  2. Đồ thị

  3. Phần trăm cacbon hydrat

  4. Phần trăm protein

  5. Phần trăm chất béo

Phân tích mức tiêu thụ năng lượng theo ba chất dinh dưỡng chủ yếu
Nguồn năng lượng đã sử dụng (Energy Used)
Được cung cấp bởi Polar
Bảng phân tích các nguồn năng lượng đã sử dụng cho biết mức độ từng nguồn năng lượng (chất béo, tinh bột, chất đạm) mà bạn sử dụng trong suốt buổi tập. Những con số này được biểu thị dưới dạng tỷ lệ phần trăm tổng lượng calo đã tiêu hao.
Nếu không sử dụng cảm biến nhịp tim thì lượng calo đã tiêu hao vẫn sẽ được tạo ra nhưng nguồn năng lượng đã sử dụng thì không.
Trong trường hợp POOL SWIMMING và OPEN WATER SWIMMING, tỷ lệ phần trăm tổng lượng calo đã tiêu hao sẽ không được hiển thị.

Tóm tắt nhịp

3515_043_ACT_LOG
  1. Nhịp tối đa

  2. Nhịp trung bình

  3. Sải bơi trung bình

Tóm tắt số sải bơi

3515_044_ACT_LOG
  1. Tổng số sải bơi *2

  2. Số sải bơi trung bình *2

  3. Tốt nhất SWOLF *3

  4. Trung bình SWOLF *3

Đối với kiểu bơi trườn, bơi trườn sấp và bơi ngửa, số sải bơi chỉ được tính cho một cánh tay.

SWOLF là chỉ số về hiệu suất bơi.
SWOLF = số sải bơi/độ dài bể bơi + thời gian cần thiết để bơi hết bể

Lưu ý

Cách thu thời gian vòng bơi tại POOL SWIMMING
Vòng bơi sẽ tự động được thực hiện trong khoảng sáu giây sau khi một trong hai trường hợp sau xảy ra: người bơi rẽ hoặc hoàn thành quãng đường tương đương với cài đặt độ dài của bể bơi.

Số sải bơi/SWOLF trung bình
Giá trị trung bình được tính mỗi khi người bơi hoàn thành quãng đường tương đương với cài đặt độ dài của bể bơi. Nếu bạn dừng phép đo mà không bơi một quãng đường tương đương với cài đặt độ dài bể bơi, thì số sải bơi/SWOLF từ vòng cuối cùng của bạn đến điểm bạn dừng phép đo sẽ không được tính vào giá trị trung bình.

Tóm tắt nhịp độ

3515_045_ACT_LOG
  1. Nhịp độ tốt nhất

  2. Nhịp độ trung bình

  3. Chỉ mục chạy *4 *5

  4. Đánh giá *6

Chỉ mục chạy (RUNNING INDEX)
Được cung cấp bởi Polar
Chỉ mục chạy cung cấp thể chất tối đa qua các bài tập phối hợp của bạn khi chạy. Phép tính này được tính cho mỗi lần chạy dựa trên dữ liệu nhịp tim và tốc độ đo được trong quá trình bạn chạy.
Mục này chỉ hiển thị khi RUNNING được chọn.

Chỉ số chạy được tính khi cài đặt khoảng thời gian nhận tín hiệu GPS là [HIGH] hoặc [NORMAL].

Đánh giá được hiển thị như một trong các mục sau: VERY LOW (Rất thấp), LOW (Thấp), FAIR (Bình thường), MODERATE (Trung bình), GOOD (Tốt), VERY GOOD (Rất tốt), ELITE (Tốt nhất).

Bạn cũng có thể kiểm tra các giá trị tham chiếu theo từng độ tuổi.

Tóm tắt tốc độ

3515_046_ACT_LOG
  1. Tốc độ tối đa

  2. Tốc độ trung bình

Tóm tắt về độ cao

3515_047_ACT_LOG
  1. Độ cao tối đa

  2. Độ cao đi lên tích lũy

  3. Độ cao đi xuống tích lũy

Tóm tắt số vòng

3515_048_ACT_LOG
  1. Số vòng bơi

Tóm tắt các phân đoạn

3515_049_ACT_LOG
  1. Phân đoạn lặp lại

Xem bản ghi hoạt động

Bạn có thể xem dữ liệu nhật ký hoạt động đã ghi trên đồng hồ hoặc bằng ứng dụng điện thoại CASIO WATCHES.

Để xem hồ sơ hoạt động bằng ứng dụng điện thoại CASIO WATCHES

Kiểm tra kết nối

Hãy đảm bảo rằng biểu tượng BLE_mark hiển thị trên màn hình đồng hồ trong khi bạn thực hiện quy trình dưới đây. Nếu BLE_mark không hiển thị, tham khảo thông tin tại liên kết dưới đây.

  1. phone-s Nhấn vào biểu tượng "CASIO WATCHES".

  2. phone-s Nhấn vào tab "My Page".

  3. phone-s Cuộn màn hình rồi nhấp vào lịch sử hoạt động để xem dữ liệu bạn muốn.

Để xem hồ sơ hoạt động bằng đồng hồ

  1. Hiển thị màn hình thời gian hiện tại.

  2. Sử dụng (A) và (D) để chọn [ACTIVITY LOG].

  3. 3515_ACT_LOG_set
  4. Nhấn (C).

  5. Thao tác này sẽ hiển thị danh sách nhật ký hoạt động.

    3515_ACT_LOGLIST
  6. Sử dụng (A) và (D) để di chuyển con trỏ tới bạn ghi dữ liệu nhật ký bạn muốn xem.

  7. Nhấn (C).

  8. Thao tác này sẽ hiển thị màn hình tóm tắt chi tiết của dữ liệu nhật ký đã chọn.

    3515_050_ACT_LOG
  9. Sử dụng (A) và (D) để hiển thị dữ liệu mà bạn muốn xem.

  10. Để biết chi tiết về màn hình tóm tắt, hãy xem thông tin dưới đây.

    Để xem chi tiết về dữ liệu số vòng riêng lẻ, hãy nhấn (C) lúc màn hình tóm tắt vòng chạy hoặc tóm tắt phân đoạn đang hiển thị.

  11. Để trở về màn hình danh sách nhật ký hoạt động, hãy nhấn (E).

Lưu ý

Quay về màn hình trước đó bằng cách nhấn (E) trong quá trình trên.

Xóa bản ghi hoạt động

Xóa dữ liệu cụ thể

  1. Hiển thị màn hình thời gian hiện tại.

  2. Sử dụng (A) và (D) để chọn [ACTIVITY LOG].

  3. 3515_ACT_LOG_set
  4. Nhấn (C).

  5. Thao tác này sẽ hiển thị danh sách nhật ký hoạt động.

    3515_ACT_LOGLIST
  6. Sử dụng (A) và (D) để di chuyển con trỏ tới dữ liệu bạn muốn xóa.

  7. Nhấn (C).

  8. Thao tác này sẽ hiển thị màn hình tóm tắt chi tiết của dữ liệu nhật ký đã chọn.

  9. Nhấn giữ (A) trong ít nhất hai giây.

  10. Thao tác này sẽ hiển thị danh mục xóa.

  11. Sử dụng (A) và (D) để di chuyển con trỏ tới [YES].

  12. Để hủy quá trình xóa dữ liệu nhật ký, hãy di chuyển con trỏ tới [NO].

  13. Nhấn (C).

  14. Sau khi hoàn tất thao tác cài đặt, một dấu kiểm sẽ xuất hiện trong vài giây trước khi chuyển về lại màn hình danh sách nhật ký hoạt động.

  15. Nhấn (E) hai lần để quay lại màn hình thời gian chạy.

Xóa tất cả dữ liệu hoạt động

  1. Hiển thị màn hình thời gian hiện tại.

  2. Sử dụng (A) và (D) để chọn [ACTIVITY LOG].

  3. 3515_ACT_LOG_set
  4. Nhấn (C).

  5. Thao tác này sẽ hiển thị danh sách nhật ký hoạt động.

    3515_ACT_LOGLIST
  6. Nhấn giữ (A) trong ít nhất hai giây.

  7. Thao tác này sẽ hiển thị danh mục xóa.

  8. Sử dụng (A) và (D) để di chuyển con trỏ tới [YES].

  9. Để hủy quá trình xóa dữ liệu nhật ký, hãy di chuyển con trỏ tới [NO].

  10. Nhấn (C).

  11. Sau khi thao tác xóa dữ liệu hoàn tất, một dấu kiểm sẽ xuất hiện trong vài giây, trước khi [NO DATA] xuất hiện.

  12. Nhấn (E) hai lần để quay lại màn hình thời gian chạy.

Trở lại

Tiếp