Tổng quan chế độ
Chế độ lịch
Kim giờ, kim phút và kim giây chính chỉ báo thời gian hiện tại.
Kim giờ và kim phút nhỏ hiển thị giờ và phút khác (Chế độ giờ kép).

- ①
-
Giờ vị trí hiện tại (thời gian 24 giờ)
Một vòng quay mỗi 24 giờ.
- ②
-
Thứ trong tuần ở vị trí hiện tại
- ③
-
Giờ đồng hồ kép
- ④
-
Phút đồng hồ kép
- ⑤
-
Giờ đồng hồ kép (Kim giờ - 24 giờ)
Kim chỉ vào mặt A đối với giờ sáng và mặt P đối với giờ chiều/tối.
- ⑥
-
Ngày ở vị trí hiện tại
Điều chỉnh thời gian bằng tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Ấn giữ (D) trong ít nhất 0,5 giây cho đến khi kim giây chỉ vào [RC].
- Không thể thực hiện thao tác nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian thủ công khi đồng hồ đang ghép nối với điện thoại.
Chuyển đổi Giờ vị trí hiện tại và Chế độ giờ kép
Ấn giữ (B) trong ít nhất ba giây.
Kết nối với điện thoại đã ghép nối để điều chỉnh thời gian của đồng hồ
Ấn giữ (D) trong ít nhất 0,5 giây cho đến khi kim giây chỉ vào [C].
Tìm kiếm điện thoại đã ghép nối
Ấn giữ (D) trong ít nhất năm giây.
Chế độ lặn
Ở chế độ này, các kim giờ, phút, giây và kim giờ (24 giờ) chỉ báo thời gian lặn đã trôi qua và thời gian nghỉ giữa hai lần lặn.
Thời gian lặn
- Để dừng quy trình đo thời gian lặn, hãy nhấn giữ (D) trong ít nhất hai giây.
- Việc dừng quy trình đo thời gian lặn sẽ bắt đầu quy trình đo thời gian nghỉ giữa hai lần lặn.

- ①
-
Số giờ lặn
Kim này thực hiện một vòng quay, biểu thị cho hai giờ lặn.
Bắt đầu từ vị trí 12 giờ, kim này sẽ chỉ vào vị trí 6 giờ sau một giờ lặn và vào vị trí 12 giờ sau hai giờ lặn. - ②
-
Số phút lặn
Kim giờ và kim phút cùng di chuyển.
- ③
-
Số giây lặn
Thời gian nghỉ giữa hai lần lặn
- Để dừng quy trình đo thời gian nghỉ giữa hai lần lặn, hãy nhấn (D).
- Việc dừng quy trình đo thời gian nghỉ giữa hai lần lặn sẽ bắt đầu quy trình đo thời gian lặn.

- ①
-
Số giờ nghỉ giữa hai lần lặn (Thời gian 24 giờ)
Kim này thực hiện một vòng quay, biểu thị cho 24 giờ nghỉ giữa hai lần lặn.
Bắt đầu từ vị trí 12 giờ, kim này sẽ chỉ vào vị trí 6 giờ sau 12 giờ nghỉ giữa hai lần lặn và vào vị trí 12 giờ sau 24 giờ nghỉ giữa hai lần lặn. - ②
-
Số giờ nghỉ giữa hai lần lặn
- ③
-
Số phút nghỉ giữa hai lần lặn
- ④
-
Số giây nghỉ giữa hai lần lặn
Chế độ đồ thị thủy triều
Kim giờ và kim phút nhỏ hiển thị thời gian hiện tại ở cổng bạn đã xác định.
- Kim giờ, kim phút và kim giây chính chỉ báo thời gian hiện tại.

- ①
-
Mức thủy triều
- ②
-
Thời gian hiện tại ở cổng đã chọn
Chế độ đồng hồ bấm giờ
Kim giây cũng như kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian bấm giờ đã trôi qua.
- Kim giờ và kim phút chính chỉ báo thời gian hiện tại.

- ①
-
Giây trong đồng hồ bấm giờ
- ②
-
Giờ trong đồng hồ bấm giờ
- ③
-
Phút trong đồng hồ bấm giờ
- ④
-
Giờ trong đồng hồ bấm giờ (Thời gian 24 giờ)
Kim chỉ vào mặt A đối với thời gian từ 0 đến 12 và mặt P đối với thời gian từ 12 đến 24.
Chế độ hẹn giờ
Kim giây và kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian đếm ngược hiện tại.
- Kim giờ và kim phút chính chỉ báo thời gian hiện tại.

- ①
-
Giây trong Hẹn giờ
- ②
-
Giờ trong Hẹn giờ
- ③
-
Phút trong Hẹn giờ
- ④
-
Giờ trong Hẹn giờ (Thời gian 24 giờ)
Kim chỉ vào mặt A đối với thời gian từ 0 đến 12 và mặt P đối với thời gian từ 12 đến 24.
Chế độ báo thức
Kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian báo thức.
Kim giây chỉ báo cài đặt báo thức bật/tắt.
- Kim giờ và kim phút chính chỉ báo thời gian hiện tại.

- ①
-
Báo thức bật/tắt
- ②
-
Giờ trong báo thức
- ③
-
Phút trong báo thức
- ④
-
Giờ trong báo thức (Thời gian 24 giờ)
Kim chỉ vào mặt A đối với giờ sáng và mặt P đối với giờ chiều/tối.

Đầu trang