Kiểm tra thông tin Thủy triều cao/thấp, Tuổi trăng và Thời gian sáng/tối cho cổng đã xác định
Mỗi lần nhấn (D) ở Chế độ hiển thị giờ hiện hành sẽ xoay vòng nội dung trên màn hình như sau.

- ①
-
Tên cổng
Hiển thị tên của cổng đã xác định bằng cách sử dụng CASIO WATCHES hoặc thao tác đồng hồ.
- ②
-
Thời gian sáng
- ③
-
Thời gian tối
- ④
-
Đồ thị tuần trăng + Tuổi trăng
- ⑤
-
Đồ thị thủy triều (12 giờ)
- ⑥
-
Thời gian và mức thủy triều cao và thủy triều thấp*
Thời gian thủy triều cao
Thời gian thủy triều thấp
* Mức thủy triều được hiển thị khi [APP] hoặc [PRESET] được chọn làm kiểu thông số kỹ thuật của cổng.
- ⑦
-
Chu kỳ thủy triều
[L] (Lớn)
Triều cường
[M] (Trung bình)
Giao triều
[S] (Nhỏ)
Triều thấp
- ⑧
-
Đồ thị thủy triều (24 giờ)
- ⑨
-
Số giờ nắng
- ⑩
-
Mức thủy triều/chu kỳ thủy triều
- Mức thủy triều cao và thủy triều thấp được hiển thị khi [APP] hoặc [PRESET] được chọn làm kiểu thông số kỹ thuật của cổng.
- Chu kỳ thủy triều (
) được hiển thị khi [USER] được chọn làm kiểu thông số kỹ thuật của cổng.
- ⑪
-
Ngày
Ngày ở cổng đã xác định
Diễn giải thông tin Đồ thị thủy triều

Diễn giải chỉ báo Đồ thị tuần trăng và Tuổi trăng
Chu kỳ trăng |
Tuổi trăng |
Chỉ báo này: |
Trăng non |
0,0 tới 0,9 |
![]() |
|
1,0 tới 2,7 |
![]() |
|
2,8 tới 4,6 |
![]() |
|
4,7 tới 6,4 |
![]() |
1/4 đầu chu kỳ |
6,5 tới 8,3 |
![]() |
|
8,4 tới 10,1 |
![]() |
|
10,2 tới 12,0 |
![]() |
|
12,1 tới 13,8 |
![]() |
Trăng tròn |
13,9 tới 15,7 |
![]() |
|
15,8 tới 17,5 |
![]() |
|
17,6 tới 19,4 |
![]() |
|
19,5 tới 21,2 |
![]() |
1/4 cuối chu kỳ |
21,3 tới 23,1 |
![]() |
|
23,2 tới 24,9 |
![]() |
|
25,0 tới 26,8 |
![]() |
|
26,9 tới 28,6 |
![]() |
- Các chỉ báo trong bảng trên thể hiện các hình thái chu kỳ gần đúng khi hướng về phía nam để nhìn lên mặt trăng ở Bán cầu Bắc.
Chúng chỉ nhằm mục đích cho biết mặt trái hay mặt phải của mặt trăng bị tối, và hình dạng thực tế của mặt trăng có thể khác. Xin lưu ý rằng ở Bán cầu Nam, mặt trăng sẽ xuất hiện với các phần sáng và tối ngược lại với chỉ báo.