Số mô đun 5733
Tổng quan chế độ
Chế độ hiển thị giờ hiện hành
Ở chế độ này, thời gian hiện tại ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương) được biểu thị bằng kim giờ, kim phút và kim giây.
Kim giờ và kim phút nhỏ hiển thị giờ và phút khác (Chế độ giờ kép).

-
Thứ trong tuần ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương)
-
Giây hiện tại ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương)
-
Giờ kép
-
Kim giờ (24 giờ) của Giờ kép
Kim chỉ vào mặt A đối với giờ sáng và mặt P đối với giờ chiều/tối.
Kiểm tra mức sạc
Ở chế độ hiển thị giờ hiện hành, mức sạc hiện tại sẽ được kim chỉ chế độ chỉ báo.
Chuyển đổi Giờ vị trí hiện tại và Chế độ giờ kép
Nhấn giữ (B) trong ít nhất ba giây.
Kết nối với điện thoại đã ghép nối để điều chỉnh thời gian của đồng hồ
Nhấn (C).
Công cụ tìm điện thoại
Nhấn và giữ (D) trong ít nhất 1,5 giây.
Chế độ đồng hồ bấm giờ
Kim giờ và kim phút hiển thị thời gian hiện tại ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương).
Kim giây cũng như kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian bấm giờ đã trôi qua.

-
Giây trong đồng hồ bấm giờ
-
Phút trong đồng hồ bấm giờ
-
Giờ trong đồng hồ bấm giờ
-
Kim đồng hồ bấm giờ 24 tiếng
Kim chỉ vào mặt A đối với khoảng thời gian từ 0 đến 11 giờ và mặt P đối với khoảng thời gian từ 12 đến 23 giờ.
Chế độ hẹn giờ
Kim giờ và kim phút hiển thị thời gian hiện tại ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương).
Kim giây và kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian đếm ngược hiện tại.

-
Giây trong Hẹn giờ
-
Phút trong Hẹn giờ
-
Giờ trong Hẹn giờ
-
Kim giờ (24 giờ) trong hẹn giờ
Kim chỉ vào mặt A đối với khoảng thời gian từ 0 đến 11 giờ và mặt P đối với khoảng thời gian từ 12 đến 23 giờ.
Chế độ báo thức
Kim giờ và kim phút hiển thị thời gian hiện tại ở vị trí hiện tại của bạn (Thành phố địa phương).
Kim giờ và kim phút nhỏ chỉ báo thời gian báo thức.

-
Báo thức bật/tắt
-
Thời gian báo thức
-
Kim giờ 24 tiếng trong báo thức
Kim chỉ vào mặt A đối với giờ sáng và mặt P đối với giờ chiều/tối.
