Bảng giờ mùa hè
Khi chọn [AUTO] cho thành phố tuân theo quy ước giờ mùa hè, chuyển đổi giữa giờ tiêu chuẩn và giờ mùa hè sẽ được thực hiện tự động vào thời gian hiển thị trong bảng dưới đây.
Tên thành phố |
Giờ mùa hè bắt đầu |
Giờ mùa hè kết thúc |
---|---|---|
London |
01:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 |
Paris |
02:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 |
03:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 |
Athens |
03:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 |
04:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 |
Tehran |
00:00, Ngày 21 hoặc 22 Tháng 3 |
00:00, Ngày 21 hoặc 22 Tháng 9 |
Sydney, Adelaide |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 |
03:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Đảo Lord Howe |
02:00, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 |
02:00, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Wellington |
02:00, Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 |
03:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Quần đảo Chatham |
02:45, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 |
03:45, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Anchorage |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Los Angeles |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Denver |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Chicago |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
New York |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Halifax |
02:00, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
St. John’s |
02:00, Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 |
02:00, Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Rio de Janeiro |
00:00, Chủ nhật thứ ba trong Tháng 10 |
00:00, Chủ nhật thứ ba trong Tháng 2, hoặc 00:00, Chủ nhật thứ tư trong Tháng 2 |
- Thông tin trong bảng trên đây được cập nhật tính đến tháng 1 năm 2018.