Khu vực và Múi giờ
Di chuyển đến Múi giờ khác
Xác định múi giờ thủ công.
-
- Kéo núm vặn ra đến nấc thứ hai.
Các kim của đồng hồ sẽ chuyển đến thời gian hiện tại ở múi giờ hiện đã chọn.
- Kéo núm vặn ra đến nấc thứ hai.
-
- Xoay núm vặn để thay đổi múi giờ.
Xem Danh sách thành phố (Múi giờ), xác định múi giờ hiện tại của bạn.
- Xoay núm vặn để thay đổi múi giờ.
-
- Đẩy núm vặn vào trong.
Thao tác này sẽ đưa đồng hồ trở về giờ hiện hành thông thường.
- Đẩy núm vặn vào trong.
Thích nghi với thay đổi ở Giờ mùa hè/Giờ tiêu chuẩn
Cấu hình thiết đặt giờ mùa hè thủ công.
-
- Kéo núm vặn ra nấc thứ hai.
Kim chế độ sẽ chuyển đến thiết đặt giờ mùa hè hiện đã chọn.
- Kéo núm vặn ra nấc thứ hai.
-
- Ấn và giữ (A) trong khoảng 1 giây.
Mỗi lần nhấn (A) sẽ xoay vòng thông qua thiết đặt có sẵn theo tuần tự sau: AT (TỰ ĐỘNG) -> STD -> DST. Chọn STD cho giờ tiêu chuẩn hoặc DST cho giờ mùa hè.
- Ấn và giữ (A) trong khoảng 1 giây.
-
- Đẩy núm vặn vào trong.
Thao tác này sẽ đưa đồng hồ trở về giờ hiện hành thông thường.
- Đẩy núm vặn vào trong.
UTC (Giờ phối hợp quốc tế) và Múi giờ
Sử dụng bản đồ để xác định múi giờ của điểm đến của bạn.
Nguyên tắc áp dụng Giờ mùa hè
Nguyên tắc áp dụng Giờ mùa hè
(PDF/35KB)
Tên nước hoặc khu vực | Bù giờ mùa hè | Nguyên tắc mùa hè | ||
---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | |||
Bắc Mỹ | Hoa Kỳ ※1 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Canada ※1 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Greenland ※1 |
+1 giờ | 1:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 (UTC) | 1:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 11 (UTC) | |
Saint Pierre | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Mexico City (Mexico) ※2 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Tijuana (Mexico) ※2 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Bahamas | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Cuba | +1 giờ | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Quần đảo Turks và Caicos | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Haiti | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 | |
Nam Mỹ | Brazil ※1 |
+1 giờ | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 10 | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật thứ ba hoặc Chủ nhật thứ tư trong Tháng 2 |
Chile | +1 giờ | Nửa đêm (24:00), ngày Thứ bảy thứ hai trong Tháng 10 | Nửa đêm (24:00), ngày Thứ bảy thứ hai trong Tháng 3 | |
Uruguay | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | |
Paraguay | +1 giờ | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật thứ tư trong Tháng 3 | |
Châu Âu | Các nước Châu Âu | +1 giờ | 1:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 (UTC) | 1:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 11 (UTC) |
Thổ Nhĩ Kỳ | +1 giờ | 3:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | 4:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Châu Á | Azerbaijan | +1 giờ | 4:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | 5:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 |
Đảo Síp | +1 giờ | 3:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | 4:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Syria | +1 giờ | Nửa đêm (0:00), ngày Thứ sáu cuối cùng trong Tháng 3 | Nửa đêm (0:00), ngày Thứ sáu cuối cùng trong Tháng 10 | |
Li-băng | +1 giờ | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | Nửa đêm (0:00), ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Israel | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Thứ sáu cuối cùng trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Jordan | +1 giờ | Nửa đêm (24:00), ngày Thứ năm cuối cùng trong Tháng 3 | 1:00 SA, ngày Thứ sáu cuối cùng trong Tháng 10 | |
Irắc | +1 giờ | Nửa đêm, ngày 21 hoặc 22 Tháng 3 | Nửa đêm, ngày 21 hoặc 22 Tháng 9 | |
Đại Tây Dương | Bermuda | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ hai trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 11 |
Quần đảo Canary | +1 giờ | 1:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 | |
Châu Phi | Ma-rốc | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 3 | 3:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 10 |
Namibia | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 9 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 | |
Australia | Sydney ※2 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 | 3:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Đảo Lord Howe ※2 |
+30 phút | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 10 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 | |
Thái Bình Dương | New Zealand | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 | 3:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Fiji | +1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ tư trong Tháng 10 | 2:00 SA, ngày Chủ nhật thứ ba trong Tháng 1 | |
Samoa | +1 giờ | 3:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 | 4:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 | |
Nam Cực | Trạm McMurdo ※2 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 | 3:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 |
Trạm Amundsen–Scott Nam Cực ※2 |
+1 giờ | 2:00 SA, ngày Chủ nhật cuối cùng trong Tháng 9 | 3:00 SA, ngày Chủ nhật đầu tiên trong Tháng 4 | |
Trạm Palmer Nam Cực ※2 |
+1 giờ | Nửa đêm (24:00), ngày Thứ bảy thứ hai trong Tháng 10 | Nửa đêm (24:00), ngày Thứ bảy thứ hai trong Tháng 3 |
* Có giá trị đến Tháng 3 Năm 2013
- *1 Giờ mùa hè không được áp dụng ở một số khu vực.
- *2 Sử dụng nhiều nguyên tắc giờ mùa hè.